- Mỗi người (亻) có 1 cá (個) tính cố (固) định
- Mỗi Cá Nhân đều mang trong mình bản chất Cố hữu
- Cố 固 nhân イ đi bắt cá 個 nhân
- Cá nhân là cái tôi của mỗi người mà rất khó thay đổi
- NGƯỜI CỐ ĐỊNH (kiên định) là người có CÁ tính mạnh
- Tục dùng như chữ cá 箇 . Dị dạng của chữ 个
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一個 | いっこ | một cái; một cục; một viên |
個々 | ここ | từng.. một; từng |
個々の | ここの | cá biệt; cá thể |
個人 | こじん | cá nhân; cá thể |
個人の | こじんの | cá thể |
Ví dụ âm Kunyomi
個 々 | ここ | CÁ | Từng |
個 個 | ここ | CÁ CÁ | Cá nhân |
一 個 | いっこ | NHẤT CÁ | Một cái |
何 個 | なんこ | HÀ CÁ | Bao nhiêu cái |
個 々に | ここに | CÁ | Cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
個 所 | かしょ | CÁ SỞ | Lối đi |
個 条 | かじょう | CÁ ĐIỀU | Mục (bài báo) |
個 条書き | かじょうがき | CÁ ĐIỀU THƯ | Sự ghi thành từng khoản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|