Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 個

Hán Việt
Nghĩa

Cá nhân, cái, quả, con


Âm On

Đồng âm
CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết CA Nghĩa: Cái áo cà sa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết
個
  • Mỗi người (亻) có 1 cá (個) tính cố (固) định
  • Mỗi Cá Nhân đều mang trong mình bản chất Cố hữu
  • Cố 固 nhân イ đi bắt cá 個 nhân
  • Cá nhân là cái tôi của mỗi người mà rất khó thay đổi
  • NGƯỜI CỐ ĐỊNH (kiên định) là người có CÁ tính mạnh
  1. Tục dùng như chữ cá . Dị dạng của chữ 个
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっこ một cái; một cục; một viên
ここ từng.. một; từng
々の ここの cá biệt; cá thể
こじん cá nhân; cá thể
人の こじんの cá thể
Ví dụ âm Kunyomi

ここTừng
ここ CÁ CÁCá nhân
いっこ NHẤT CÁMột cái
なんこ HÀ CÁBao nhiêu cái
々に ここにCá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かしょ CÁ SỞLối đi
かじょう CÁ ĐIỀUMục (bài báo)
条書き かじょうがき CÁ ĐIỀU THƯSự ghi thành từng khoản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa