Created with Raphaël 2.1.21324567891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 説

Hán Việt
THUYẾT, DUYỆT, THUẾ
Nghĩa

Nói, giải thích


Âm On
セツ ゼイ
Âm Kun
と.く
Nanori
さとし とき

Đồng âm
DUYỆT Nghĩa: Dẹp lòng, mãn nguyện Xem chi tiết DUYỆT Nghĩa: Xem xét lại Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết
説
  • Ngôn (言) từ của huynh (兄) như tiểu thuyết (説) vậy
  • NGÔN từ của HUYNH như TIỂU THUYẾT vậy
  • Thằng ANH TRAI đang NÓI & THUYẾT trình lại sự việc nó bị CẤM SỪNG
  • Nói 言 chuyện Trao Đổi 兌 kinh nghiệm trước buổi Diễn Thuyết 説
  • TIVI NÓI rất THUYẾT phục
  • NÓI tới khi CỎ MỌC đầy người SƯ HUYNH chỉ để đưa ra GIẢ THUYẾT THUYẾT MINH
  • Nói trước ti vi là đang THUYẾT minh
  1. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっせつ phật thuyết
かせつ sự phỏng đoán; giả thuyết
でんせつ truyện ký; truyền thuyết
くぜつ nói ngọt; dụ dỗ; thuyết phục; thuyết khách
くどく tán tỉnh; phỉnh phờ; lừa phỉnh
Ví dụ âm Kunyomi

とく THUYẾTGiải thích
法を ほうをとく PHÁP THUYẾTTới thuyết giáo sự thật
経文の義を きょうもんのぎをとく Để giải thích ý nghĩa (của) một sutra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうぜい DU THUYẾTDu thuyết
する ゆうぜいする DU THUYẾTVận động tranh cử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かせつ GIẢ THUYẾTSự phỏng đoán
とせつ THỦ THUYẾTTài liệu (của) những người dùng
ずせつ ĐỒ THUYẾTSự minh hoạ
しせつ SƯ THUYẾTGiáo viên có lý thuyết
ぐせつ NGU THUYẾTÝ kiến ngốc nghếch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa