- Ngôn (言) từ của huynh (兄) như tiểu thuyết (説) vậy
- NGÔN từ của HUYNH như TIỂU THUYẾT vậy
- Thằng ANH TRAI đang NÓI & THUYẾT trình lại sự việc nó bị CẤM SỪNG
- Nói 言 chuyện Trao Đổi 兌 kinh nghiệm trước buổi Diễn Thuyết 説
- TIVI NÓI rất THUYẾT phục
- NÓI tới khi CỎ MỌC đầy người SƯ HUYNH chỉ để đưa ra GIẢ THUYẾT THUYẾT MINH
- Nói trước ti vi là đang THUYẾT minh
- Dị dạng của chữ 说 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏説 | ぶっせつ | phật thuyết |
仮説 | かせつ | sự phỏng đoán; giả thuyết |
伝説 | でんせつ | truyện ký; truyền thuyết |
口説 | くぜつ | nói ngọt; dụ dỗ; thuyết phục; thuyết khách |
口説く | くどく | tán tỉnh; phỉnh phờ; lừa phỉnh |
Ví dụ âm Kunyomi
説 く | とく | THUYẾT | Giải thích |
法を 説 く | ほうをとく | PHÁP THUYẾT | Tới thuyết giáo sự thật |
経文の義を 説 く | きょうもんのぎをとく | Để giải thích ý nghĩa (của) một sutra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遊 説 | ゆうぜい | DU THUYẾT | Du thuyết |
遊 説 する | ゆうぜいする | DU THUYẾT | Vận động tranh cử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仮 説 | かせつ | GIẢ THUYẾT | Sự phỏng đoán |
取 説 | とせつ | THỦ THUYẾT | Tài liệu (của) những người dùng |
図 説 | ずせつ | ĐỒ THUYẾT | Sự minh hoạ |
師 説 | しせつ | SƯ THUYẾT | Giáo viên có lý thuyết |
愚 説 | ぐせつ | NGU THUYẾT | Ý kiến ngốc nghếch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|