V Thể thường
Động từ thể thường
Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
+ とは
限
HẠN
Nghĩa: Giới hạn, phạm vi
Xem chi tiết
らない
* Aな Tính từ đuôi な và N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). có thể đi với だ
VD: 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 当 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết のこと(だ)とは 限 HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết らない
Ý nghĩa: Không hẳn là… / Chưa chắc đã là… / Không phải lúc nào cũng… / Không nhất thiết là…