Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 式

Hán Việt
THỨC
Nghĩa

Buổi lễ, kiểu, phương thức


Âm On
シキ
Nanori
のり

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết
式
  • Nghi thức (式) tưởng nhớ những người có công (工) đánh giặc (DẶC 弋)
  • Nghi Thức gả Công chúa cho Giặc
  • Đánh dặc phải có công Thức
  • Chiếm lấy công lao bằng hình thức xấu
  • Ngày kết hôn của cậu người yêu cũ
  • Cách thức Chiếm lấy Công việc
  • Bắn Cung vào Công sở là phương Thức biểu tình mới.
  1. Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết .
  2. Chế độ. Như trình thức TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết , thức dạng THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
  3. Lễ. Như khai hiệu thức KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết lễ khai tràng, truy điệu thức TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết lễ truy điệu, v.v.
  4. Lễ kính. Xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức Nghĩa: Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử : Đông lộ LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
  5. Lời phát ngữ. Như thức vi thức vi THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết suy lắm, suy lắm rồi !
  6. Dùng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
上棟 じょうとうしき nghi lễ cúng thần phật do các người thợ tiến hành khi dựng xà nhà hoặc đền miếu
不等 ふとうしき bất đẳng thức
二槽 にそうしき máy rửa kiểu hai bể
二線 にせんしき hệ thống hai dây
二項 にこうしき Nhị thức
Ví dụ âm Kunyomi

えしき HỘI THỨCDịch vụ miếu
ぎしき NGHI THỨCNghi thức
こしき CỔ THỨCNghi thức (phương pháp) cổ
わしき HÒA THỨCKiểu Nhật
ずしき ĐỒ THỨCLên sơ đồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa