- Nghi thức (式) tưởng nhớ những người có công (工) đánh giặc (DẶC 弋)
- Nghi Thức gả Công chúa cho Giặc
- Đánh dặc phải có công Thức
- Chiếm lấy công lao bằng hình thức xấu
- Ngày kết hôn của cậu người yêu cũ
- Cách thức Chiếm lấy Công việc
- Bắn Cung vào Công sở là phương Thức biểu tình mới.
- Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết .
- Chế độ. Như trình thức 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết , thức dạng 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
- Lễ. Như khai hiệu thức 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết lễ khai tràng, truy điệu thức 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 悼 ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết lễ truy điệu, v.v.
- Lễ kính. Xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑 Nghĩa: Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết 匆 Nghĩa: Xem chi tiết 歲 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 憑 Nghĩa: Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 歎 歸 與 (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử : Đông lộ 東 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- Lời phát ngữ. Như thức vi thức vi 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết suy lắm, suy lắm rồi !
- Dùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上棟式 | じょうとうしき | nghi lễ cúng thần phật do các người thợ tiến hành khi dựng xà nhà hoặc đền miếu |
不等式 | ふとうしき | bất đẳng thức |
二槽式 | にそうしき | máy rửa kiểu hai bể |
二線式 | にせんしき | hệ thống hai dây |
二項式 | にこうしき | Nhị thức |
Ví dụ âm Kunyomi
会 式 | えしき | HỘI THỨC | Dịch vụ miếu |
儀 式 | ぎしき | NGHI THỨC | Nghi thức |
古 式 | こしき | CỔ THỨC | Nghi thức (phương pháp) cổ |
和 式 | わしき | HÒA THỨC | Kiểu Nhật |
図 式 | ずしき | ĐỒ THỨC | Lên sơ đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|