Created with Raphaël 2.1.2123564879101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 審

Hán Việt
THẨM
Nghĩa

Tỉ mỉ, điều tra, xử


Âm On
シン
Âm Kun
つまび.らか つぶさ.に
Nanori
あきら

Đồng âm
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết
審
  • Trong nhà có phiên toà phúc thẩm
  • Dưới mái nhà, cảnh sát đang thẩm tra số liệu
  • Dưới nhà đang THẨM tra lúa gạo và ruộng đất
  • Dưới mái nhà 宀 thẩm phán 審判 đang mở phiên 番 toà, kết án kẻ sát nhân
  1. Xét rõ, xét kĩ.
  2. Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một tòa gọi là thẩm phán sảnh THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy.
  3. Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn. Như thẩm như thị dã THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết xét quả đúng như thế vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしん không rõ ràng; nghi hoặc; hoài nghi; đáng nghi; đáng ngờ
ふしんな đa nghi
しゅしん trọng tài chính
さいしん phúc khảo; phúc thẩm; tái xét xử
るいしん sự làm trọng tài trong bóng chày
Ví dụ âm Kunyomi

ふしん BẤT THẨMKhông rõ ràng
よしん DƯ THẨMKỳ thi sơ bộ
しんさ THẨM TRASự thẩm tra
しんり THẨM LÍThẩm lý
しんび THẨM MĨThẩm mỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa