- Trong nhà có phiên toà phúc thẩm
- Dưới mái nhà, cảnh sát đang thẩm tra số liệu
- Dưới nhà đang THẨM tra lúa gạo và ruộng đất
- Dưới mái nhà 宀 thẩm phán 審判 đang mở phiên 番 toà, kết án kẻ sát nhân
- Xét rõ, xét kĩ.
- Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một tòa gọi là thẩm phán sảnh 審 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết 廳 Nghĩa: Xem chi tiết là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy.
- Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn. Như thẩm như thị dã 審 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 是 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết xét quả đúng như thế vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不審 | ふしん | không rõ ràng; nghi hoặc; hoài nghi; đáng nghi; đáng ngờ |
不審な | ふしんな | đa nghi |
主審 | しゅしん | trọng tài chính |
再審 | さいしん | phúc khảo; phúc thẩm; tái xét xử |
塁審 | るいしん | sự làm trọng tài trong bóng chày |
Ví dụ âm Kunyomi
不 審 | ふしん | BẤT THẨM | Không rõ ràng |
予 審 | よしん | DƯ THẨM | Kỳ thi sơ bộ |
審 査 | しんさ | THẨM TRA | Sự thẩm tra |
審 理 | しんり | THẨM LÍ | Thẩm lý |
審 美 | しんび | THẨM MĨ | Thẩm mỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|