- Chiếm (CHIẾM 占) ngọn lửa (HỎA 灬) này là mất điểm (ĐIỂM 点) rồi
- Đốt lửa xem bói mở mồm chỉ điểm
- Thầy Bói (CHIÊM 占い師) bị Thiêu (HỎA 灬) sống
- Là tiêu ĐIỂM báo hôm nay.
- Do có kẻ chỉ Điểm (点) tội lừa bịp.
- Xem bói (bốc) mồm (khẩu) thầy bói hét ra lửa (bộ hỏa) ĐIỂM mặt chỉ tên
- 点 Điểm =卜 bộ Bốc (xem bói); 囗 bộ Vi (vây quanh); 灬 bộ Hỏa (lửa). ==> Chiết tự chữ Điểm: Địa điểm xem bói bị vây quanh toàn là lửa.
- Đóng dấu 4 điểm
- Tục dùng như chữ điểm 點 .
- Giản thể của chữ 點
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お点前 | おてまえ | kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo |
中心点 | ちゅうしんてん | Tâm điểm |
中点 | ちゅうてん | trung điểm |
争点 | そうてん | vấn đề tranh cãi; điểm tranh cãi |
交叉点 | こうさてん | điểm cắt nhau; điểm giao nhau; ngã ba |
Ví dụ âm Kunyomi
点 く | つく | ĐIỂM | Bắt lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
点 ける | つける | ĐIỂM | Bật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
点 す | ともす | ĐIỂM | Thắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
レ 点 | レてん | ĐIỂM | Đánh dấu cho thấy rằng đặc tính sắp đặt cho tiếng trung hoa bên trong những văn bản |
利 点 | りてん | LỢI ĐIỂM | Lợi thế |
加 点 | かてん | GIA ĐIỂM | Sự chấm thêm điểm |
区 点 | くてん | KHU ĐIỂM | Đặc tính tiếng nhật đặt chỉ số hàng và cột (’ mã hóa của máy tách kem) |
句 点 | くてん | CÚ ĐIỂM | Dấu chấm câu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|