[Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば/さえ ~ なら/さえ ~ たら:Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì…

Cấu trúc ~ さえさえならさえたら

Vます + さえすればさえしなければ

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + さえいれば

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 +  + さえあればさえしなければ

Aな Tính từ đuôi な  + / + さえあればさえしなければ

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +()+ さえあればさえしなければ


Cách dùng / Ý nghĩa

Biểu thị điều kiện cần tối thiểu, hoặc diễn tả chỉ cần điều kiện nào đó được đáp ứng, thì những thứ khác không cần thiết. 


Ý nghĩa: Chỉ cần… thì… / Chỉ cần… là đủ / Miễn là… thì…


Ví dụ
  1. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết さえすれば TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお ります。 
    → Anh chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi.
  2. THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết わけ ないんで、もし QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ さえ LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết ければ THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび にも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てもらうかと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも って。 
    → Xin lỗi, tôi nghĩ nếu cậu ok thì tôi muốn nhờ cậu đi làm thứ bảy này luôn.
  3. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき さえよければ、よい LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう になるでしょう。 
    → Chỉ cần trời đẹp thì chắc chúng ta sẽ có một chuyến du lịch thú vị.
  4. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ さえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết なければ VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こらないだろう。 
    → Chỉ cần tên tuổi không xuất hiện trên báo thì chắc sẽ không có vấn đề gì.
  5. A: TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん 、どうだった?
    B: THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん さえあれば、あんな VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết もんだいぜんぶ できたよ。
    A: Hôm qua thi thế nào? 
    B: Chỉ cần có thời gian thì tôi đã có thể làm hết các câu hỏi đó rồi.
  6. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん さえよければいいという KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えている。
    → Gần đây ngày càng nhiều người có suy nghĩ chỉ cần tốt cho mình là được.
  7. これは DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết さえすれば TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお るという BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき ではない。 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう だ。
    → Đây không phải là bệnh mà chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi. Cần phải nhập viện.
  8. インスタントラーメンはお THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết さえすれば THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられる 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết しょくひん だ。
    → Mì ăn liền là một thực phẩm rất tiện lợi, chỉ cần đổ nước sôi vào là có thể ăn được.
  9. TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết あやま さえすれば HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ゆる されるというのは GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが いだ。 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết あやま っても HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ゆる されない TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết つみ もある。
    → Cho rằng chỉ cần xin lỗi thì có thể bỏ qua là một sai lầm. Có những tội lỗi dù có xin tha thứ cũng không thể bỏ qua.
  10. GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết こうつう 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり さえあれば、この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết みやすいのだが。
    → Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu này cũng dễ sống.
  11. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ さえ TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết じょうぶ なら、どんな KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết くろう にも NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết えられると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ chỉ cần khỏe mạnh thì dù cực khổ đến mấy cũng chịu đựng được.
  12. うちの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết いとま さえあれば BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいます。
    → Con nhà tôi chỉ cần rảnh là nó đọc sách.
  13. NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば さえ CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết きょうつう なら、お HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết たが いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
    → Chỉ cần cùng ngôn ngữ thì hai bên sẽ giao tiếp tốt hơn nhiều.
  14. 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết しつど さえ ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく ければ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết らしやすい。
    → Chỉ cần độ ẩm thấp thì mùa hè ở Tokyo cũng dễ sống.
  15. このシャツ、もう HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết ひとまわ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きくさえあれば TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết られるのに。 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ざんねん だな。
    → Cái áo này chỉ cần rộng hơn chút nữa là có thể mặc vừa. Tiếc thật.
  16. KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết けんせつてき なご Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん さえあれば、どんな TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さなものでも[kanji]大歓迎|だいかんげい]です。
    → Miễn là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhỏ đến đâu chúng tôi cũng rất hoan nghênh.
  17. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもたちの THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ さえ KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう なら THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや はそれだけでうれしい。
    → Chỉ cần con cái khỏe mạnh thì ba mẹ sẽ hạnh phúc.
  18. ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết さえしなければ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ までバイクで30 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん ぐらいだ。
    → Chỉ cần đường không ùn tắc thì đi xe máy đến công ty khoảng 30 phút.
  19. TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết じゅうしょ さえわかれば ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ちず THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが していきます。
    → Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm đến bằng bản đồ.
  20. あなたさえいればいい。
    → Chỉ cần có anh là đủ.
  21. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ さえ CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết れば Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết らない。
    → Anh chỉ cần có em. 
    → Anh không cần gì khác ngoài em.
  22. あなたはここで ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ってさえいればいいのです。
    → Cậu chỉ cần đợi ở đây là được rồi.
  23. あなたのご ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết つごう さえよければ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび のコンサートのチケットを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết っておきます。
    → Chỉ cần anh có thể đi được thì em sẽ mua sẵn vé cho buổi hòa nhạc vào chủ nhật lần này.