- Đã nhiều lần (ĐỘ 度) đi qua (渡) nước (THỦY 氵) ngoài
- Đi nhiều lần băng qua nước bằng phà
- Nhiệt ĐỘ ngoài trời thường VƯỢT cao hơn nhiệt ĐỘ dưới nước
- Thuỷ độ ta qua đò
- Thủy 氵đã nhiều lần 度 vượt qua đc ĐỘ 渡 khùng của tao...
- 渡我不渡她: độ ta không độ nàng .
- Đứng dưới mái nghiêng (nghiễm) có ba giọt nước (thuỷ) nghĩ lại (hựu) đã 20 (chấp) tuổi đi qua (độ)
- Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vạn lý đan xa độ Hán quan 萬 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 單 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 關 (Nam Quan đạo trung 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 關 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán. .
- Bến đò. Chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 口 .
- Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟 Nghĩa: Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết .
- Giao phó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
引渡し | ひきわたし | giao; giao hàng |
引渡港 | ひきわたしこう | cảng giao |
手渡し | てわたし | sự giao tận tay |
手渡す | てわたす | đưa; trao tận tay |
渡し場 | わたしじょう | bến đò; bến phà |
Ví dụ âm Kunyomi
渡 す | わたす | ĐỘ | Tới sự chuyển qua qua |
手 渡 す | てわたす | THỦ ĐỘ | Đưa |
見 渡 す | みわたす | KIẾN ĐỘ | Nhìn quanh |
受 渡 す | うけわたす | THỤ ĐỘ | Chuyển giao |
売り 渡 す | うりわたす | MẠI ĐỘ | Bán qua tới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
渡 る | わたる | ĐỘ | Băng qua |
一 渡 | いちわたる | NHẤT ĐỘ | Ngắn gọn |
冴え 渡 る | さえわたる | NGÀ ĐỘ | Trong trẻo |
咲き 渡 る | さきわたる | TIẾU ĐỘ | Tới (phấn) hoa qua một vùng rộng |
押し 渡 る | おしわたる | ÁP ĐỘ | Tới chữ thập qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
渡 河 | とか | ĐỘ HÀ | Sự qua sông |
過 渡 | かと | QUÁ ĐỘ | Sự quá độ |
渡 世 | とせい | ĐỘ THẾ | Cách sinh nhai |
渡 御 | とぎょ | ĐỘ NGỰ | Sự rước các thánh vật |
渡 来 | とらい | ĐỘ LAI | Sự du nhập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|