Created with Raphaël 2.1.2123456710981112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 渡

Hán Việt
ĐỘ
Nghĩa

Băng qua, đi qua


Âm On
Âm Kun
わた.る ~わた.る わた.す
Nanori
たり わたな わたら わたり

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
渡
  • Đã nhiều lần (ĐỘ 度) đi qua (渡) nước (THỦY 氵) ngoài
  • Đi nhiều lần băng qua nước bằng phà
  • Nhiệt ĐỘ ngoài trời thường VƯỢT cao hơn nhiệt ĐỘ dưới nước
  • Thuỷ độ ta qua đò
  • Thủy 氵đã nhiều lần 度 vượt qua đc ĐỘ 渡 khùng của tao...
  • 渡我不渡她: độ ta không độ nàng .
  • Đứng dưới mái nghiêng (nghiễm) có ba giọt nước (thuỷ) nghĩ lại (hựu) đã 20 (chấp) tuổi đi qua (độ)
  1. Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vạn lý đan xa độ Hán quan Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết (Nam Quan đạo trung NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán. .
  2. Bến đò. Chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết .
  3. Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ Nghĩa: Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết .
  4. Giao phó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひきわたし giao; giao hàng
ひきわたしこう cảng giao
てわたし sự giao tận tay
てわたす đưa; trao tận tay
し場 わたしじょう bến đò; bến phà
Ví dụ âm Kunyomi

わたす ĐỘTới sự chuyển qua qua
てわたす THỦ ĐỘĐưa
みわたす KIẾN ĐỘNhìn quanh
うけわたす THỤ ĐỘChuyển giao
売り うりわたす MẠI ĐỘBán qua tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わたる ĐỘBăng qua
いちわたる NHẤT ĐỘNgắn gọn
冴え さえわたる NGÀ ĐỘTrong trẻo
咲き さきわたる TIẾU ĐỘTới (phấn) hoa qua một vùng rộng
押し おしわたる ÁP ĐỘTới chữ thập qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とか ĐỘ HÀSự qua sông
かと QUÁ ĐỘSự quá độ
とせい ĐỘ THẾCách sinh nhai
とぎょ ĐỘ NGỰSự rước các thánh vật
とらい ĐỘ LAISự du nhập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa