- Người lương thiện 善 sẽ luôn miệng 口 nói không ăn thịt cừu 羊.
- Con dê 2 đầu miệng biết nói làm việc THIỆN
- Mở miệng 21 lần bắt con Dê làm việc THIỆN
- Ông vua nói lấy sợi chỉ để sửa chữa (thiện)
- Con DÊ chỉ nhai GIƯỜNG CỎ đầy MỒM --» nên rất THIỆN LÀNH
- Người làm việc Thiện không bắt Dê để ăn (Miệng)
- Thiện, lành, đối lại với chữ ác 惡 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Khéo. Như thiện thư 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 書 viết khéo.
- Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
- Giao hiếu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万善 | ばんぜん | hoàn thiện; Sự hoàn thiện |
偽善者 | ぎぜんしゃ | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa |
善い | よい | tốt đẹp; hoàn thiện; vừa lòng |
善くも | よくも | sao...dám |
善し | よし | cái thiện |
Ví dụ âm Kunyomi
善 い | よい | THIỆN | Tốt đẹp |
善 い悪い | よいわるい | THIỆN ÁC | Tốt hoặc xấu |
善 い行い | よいおこない | THIỆN HÀNH | Tốt chứng nhượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
善 く | よく | THIỆN | Tuyệt diệu |
善 く 善 く | よくよく | THIỆN THIỆN | Cực kỳ |
善 くもそんなことを | よくもそんなことを | Sao bạn dám | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 善 | ふぜん | BẤT THIỆN | Tội lỗi |
偽 善 | ぎぜん | NGỤY THIỆN | Đạo đức giả |
善 事 | ぜんじ | THIỆN SỰ | Hảo sự |
善 後 | ぜんご | THIỆN HẬU | Cho tương lai tư duy cẩn thận |
善 意 | ぜんい | THIỆN Ý | Thiện chí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|