- Đứa trẻ đang tắm 浴 bằng nước 氵.
- Bạn gái DỤC đi TẮM ở tuyệt tình CỐC
- Tắm nước trong tuyệt tình cốc
- TÁM NHÂN KHẨU đang tập thể DỤC nước NƯỚC
- NƯỚC ở THUNG LŨNG --» dùng để TẮM
- Uống CỐC NƯỚC rồi đi TẮM nào
- Trong thung lũng cũng có nước để tắm
- Tắm NƯỚC ( 水 ) suối ở KHE NƯỚC CHẢY GIỮA HAI NÚI ( 谷 ) thật mát.
- Tắm. Như mộc dục 沐 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết tắm gội.
- Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入浴 | にゅうよく | việc tắm táp |
日光浴 | にっこうよく | sự tắm nắng |
浴びる | あびる | rơi vào; ngập chìm |
浴室 | よくしつ | buồng tắm; phòng tắm |
浴槽 | よくそう | bể tắm |
Ví dụ âm Kunyomi
浴 びる | あびる | DỤC | Rơi vào |
脚光を 浴 びる | きゃっこうをあびる | Được thực hiện (trên sân khấu) | |
フットライトを 浴 びる | フットライトをあびる | Để xuất hiện trên (về) giai đoạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
浴 びせる | あびせる | DỤC | Chửi tới tấp |
非難を 浴 びせる | ひなんをあびせる | Chỉ trích xối xả | |
質問を 浴 びせる | しつもんをあびせる | Vặn vẹo | |
難問を 浴 びせる | なんもんをあびせる | Vấn nạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
座 浴 | ざよく | TỌA DỤC | Sitz tắm |
浴 後 | よくご | DỤC HẬU | Sau khi tắm |
塩 浴 | しおよく | DIÊM DỤC | Muối tắm |
水 浴 | すいよく | THỦY DỤC | Tắm |
沐 浴 | もくよく | DỤC | Sự tắm rửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|