Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 安

Hán Việt
AN, YÊN
Nghĩa

Bình yên, sự yên ổn


Âm On
アン
Âm Kun
やす.い やす.まる やす やす.らか や.らか
Nanori
あす あず あっ

Đồng âm
ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết
安
  • Phụ nữ (NỮ 女) ở dưới mái nhà ( MIÊN 宀) thì an (AN 安) toàn
  • 安い - Tôi thấy dưới mái nhà mà có phụ nữ thì đi chợ luôn mua được đồ rẻ hơn. Đàn ông đi chợ toàn bị mua đắt 高い
  • Người con gái ở trong nhà hoài là ế
  • Đất giả thì ĐỔ hết đi nhé
  • Trong nhà có người phụ nữ thì bình yên.
  • Mái HIÊN che cô GÁI AN toàn
  • Phụ nữ bình an khi ở nhà
  1. Yên. Như bình an BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết , trị an TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết , v.v.
  2. Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết yên ở vui với việc làm.
  3. Làm yên. Như an phủ AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết phủ dụ cho yên, an ủy AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết yên ủi.
  4. Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết mà nay còn ở đâu ?
  5. Để yên. Như an trí AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết để yên một chỗ, an phóng AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết bỏ yên đấy. $ Còn đọc là yên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じり じりやす sự suy thoái dần dần (giá cổ phiếu); rẻ đi dần dần
ふあん không yên tâm; bất an
ふあんな bấp bênh; bồi hồi; đăm đăm; phập phồng; phiền nhiễu; rộn rạo
ふあんてい éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định
ふあんしん sự không an tâm; không an tâm
Ví dụ âm Kunyomi

ねやす TRỊ ANSự rẻ tiền
やす々 ANYên bình
やすい ANĐiềm tĩnh
やすく ANRẻ
やすね AN TRỊGiá rẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らか やすらか ANSự yên bình
らかな やすらかな ANÊm thắm
らかな眠り やすらかなねむり Giấc ngủ yên bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やすい ANĐiềm tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふあん BẤT ANKhông yên tâm
ほあん BẢO ANSự trị an
あんか AN GIÁSự rẻ
あんぽ AN BẢOSự an toàn
あんき AN NGUYVận mệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa