- Phụ nữ (NỮ 女) ở dưới mái nhà ( MIÊN 宀) thì an (AN 安) toàn
- 安い - Tôi thấy dưới mái nhà mà có phụ nữ thì đi chợ luôn mua được đồ rẻ hơn. Đàn ông đi chợ toàn bị mua đắt 高い
- Người con gái ở trong nhà hoài là ế
- Đất giả thì ĐỔ hết đi nhé
- Trong nhà có người phụ nữ thì bình yên.
- Mái HIÊN che cô GÁI AN toàn
- Phụ nữ bình an khi ở nhà
- Yên. Như bình an 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết , trị an 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết , v.v.
- Định, không miễn cưỡng gì gọi là an. Như an cư lạc nghiệp 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 樂 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết yên ở vui với việc làm.
- Làm yên. Như an phủ 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 撫 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết phủ dụ cho yên, an ủy 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 慰 ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết yên ủi.
- Tiếng giúp lời. Nghĩa là Sao vậy. Như ngô tương an ngưỡng 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết ta hầu ngưỡng vọng vào đâu ? Nhi kim an tại 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 今 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết mà nay còn ở đâu ?
- Để yên. Như an trí 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết để yên một chỗ, an phóng 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết bỏ yên đấy. $ Còn đọc là yên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
じり安 | じりやす | sự suy thoái dần dần (giá cổ phiếu); rẻ đi dần dần |
不安 | ふあん | không yên tâm; bất an |
不安な | ふあんな | bấp bênh; bồi hồi; đăm đăm; phập phồng; phiền nhiễu; rộn rạo |
不安定 | ふあんてい | éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định |
不安心 | ふあんしん | sự không an tâm; không an tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
値 安 | ねやす | TRỊ AN | Sự rẻ tiền |
安 々 | やす々 | AN | Yên bình |
安 い | やすい | AN | Điềm tĩnh |
安 く | やすく | AN | Rẻ |
安 値 | やすね | AN TRỊ | Giá rẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
安 らか | やすらか | AN | Sự yên bình |
安 らかな | やすらかな | AN | Êm thắm |
安 らかな眠り | やすらかなねむり | Giấc ngủ yên bình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
安 い | やすい | AN | Điềm tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 安 | ふあん | BẤT AN | Không yên tâm |
保 安 | ほあん | BẢO AN | Sự trị an |
安 価 | あんか | AN GIÁ | Sự rẻ |
安 保 | あんぽ | AN BẢO | Sự an toàn |
安 危 | あんき | AN NGUY | Vận mệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|