Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 面

Hán Việt
DIỆN, MIẾN
Nghĩa

Mặt, bề mặt


Âm On
メン ベン
Âm Kun
おも おもて つら
Nanori
ずら ほおつき

Đồng âm
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết ĐIÊN Nghĩa: Cành nhỏ Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái Xem chi tiết MIẾN Nghĩa: Mì sợi; bột mì Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Da Xem chi tiết
面
  • Hình bề mặt chính diện 面 của một ngôi nhà.
  • MẶT thì ở dưới đầu và bao gồm MIỆNG và MẮT
  • Trên phương DIỆN ăn uống tôi đã chế ra loại MIẾN từ yến Mạch
  • Mắt 目 là cửa sổ 囗 ( tưởng tượng đây là cửa sổ ) tâm hồn của cả khuôn MẶT
  • Dán MẮT vào cái màn hình tivi treo ủng lẳng trên tường.
  • Tượng hình: ngôi nhà 囬 có cầu thang 月 ở chính diện 面 và ăng ten 一丿ở trên.
  • Chiết tự: lấy 1 一 cây kim 丿 , mở khẩu 口 diện 面 nạy cục thịt 月 ra.
  1. Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
  2. Ngoài mặt. Như chánh diện CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt giữa, trắc diện TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt bên.
  3. Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
  4. Ngoảnh về. Như nam diện DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ngoảnh về hướng nam. Tục viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちめん cả bề mặt; toàn bộ
いちめんの một chiều
しちめんちょう gà tây
さんめんきょう gương ba mặt
じょうめん bề trên; mặt trên
Ví dụ âm Kunyomi

泣き なきつら KHẤP DIỆNMít ướt
あかつら XÍCH DIỆNMặt đỏ
付き つらつき DIỆN PHÓBiểu thức
当て つらあて DIỆN ĐƯƠNGNhận xét đầy thù hằn
上っ うわっつら THƯỢNG DIỆNBề mặt ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こおもて TIỂU DIỆNKhía cạnh
やおもて THỈ DIỆNMang đến mũi nhọn đầy đủ (của) cái gì đó
ほそおもて TẾ DIỆNMặt thon thả
まとも,まおもて CHÂN DIỆNĐối diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おもわ DIỆN LUÂNCó đặc tính
差し おもざし DIỆN SOANhìn
おもかげ DIỆN ẢNHNgoại hình
持ち おももち DIỆN TRÌSắc diện
おもしろ DIỆN BẠCHLàm quan tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おめん DIỆNMặt nạ
ためん THA DIỆNKhía cạnh khác
かめん GIẢ DIỆNMặt nạ
しめん TỨ DIỆNBốn bể
ずめん ĐỒ DIỆNBản vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa