- Hình bề mặt chính diện 面 của một ngôi nhà.
- MẶT thì ở dưới đầu và bao gồm MIỆNG và MẮT
- Trên phương DIỆN ăn uống tôi đã chế ra loại MIẾN từ yến Mạch
- Mắt 目 là cửa sổ 囗 ( tưởng tượng đây là cửa sổ ) tâm hồn của cả khuôn MẶT
- Dán MẮT vào cái màn hình tivi treo ủng lẳng trên tường.
- Tượng hình: ngôi nhà 囬 có cầu thang 月 ở chính diện 面 và ăng ten 一丿ở trên.
- Chiết tự: lấy 1 一 cây kim 丿 , mở khẩu 口 diện 面 nạy cục thịt 月 ra.
- Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
- Ngoài mặt. Như chánh diện 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt giữa, trắc diện 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt bên.
- Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
- Ngoảnh về. Như nam diện 南 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ngoảnh về hướng nam. Tục viết là 靣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一面 | いちめん | cả bề mặt; toàn bộ |
一面の | いちめんの | một chiều |
七面鳥 | しちめんちょう | gà tây |
三面鏡 | さんめんきょう | gương ba mặt |
上面 | じょうめん | bề trên; mặt trên |
Ví dụ âm Kunyomi
泣き 面 | なきつら | KHẤP DIỆN | Mít ướt |
赤 面 | あかつら | XÍCH DIỆN | Mặt đỏ |
面 付き | つらつき | DIỆN PHÓ | Biểu thức |
面 当て | つらあて | DIỆN ĐƯƠNG | Nhận xét đầy thù hằn |
上っ 面 | うわっつら | THƯỢNG DIỆN | Bề mặt ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 面 | こおもて | TIỂU DIỆN | Khía cạnh |
矢 面 | やおもて | THỈ DIỆN | Mang đến mũi nhọn đầy đủ (của) cái gì đó |
細 面 | ほそおもて | TẾ DIỆN | Mặt thon thả |
真 面 | まとも,まおもて | CHÂN DIỆN | Đối diện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
面 輪 | おもわ | DIỆN LUÂN | Có đặc tính |
面 差し | おもざし | DIỆN SOA | Nhìn |
面 影 | おもかげ | DIỆN ẢNH | Ngoại hình |
面 持ち | おももち | DIỆN TRÌ | Sắc diện |
面 白 | おもしろ | DIỆN BẠCH | Làm quan tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 面 | おめん | DIỆN | Mặt nạ |
他 面 | ためん | THA DIỆN | Khía cạnh khác |
仮 面 | かめん | GIẢ DIỆN | Mặt nạ |
四 面 | しめん | TỨ DIỆN | Bốn bể |
図 面 | ずめん | ĐỒ DIỆN | Bản vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|