[Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…

Cấu trúc ~ に限る

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 /  Vない Động từ thể ない  +  HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được dùng để khẳng định ý kiến mang tính chủ quan của người nói, cho rằng việc gì đó/cái gì đó là nhất.
  2. Cũng thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên mang tính chủ quan của người nói. Phía trước thường đi chung với「ならたら」.

Ý nghĩa: …Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất / Chẳng có gì bằng…


Ví dụ
  1. やっぱり ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが は、 ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết えいがかん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Quả nhiên, xem phim thì xem ở rạp chiếu phim là tốt nhất.
  2. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに もしたくない時は、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Lúc không muốn làm gì cả, thì ở nhà ngủ là tốt nhất.
  3. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết つめ たいビール HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Mùa hè thì một chai bia lạnh là nhất.
  4. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れた THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết おんせん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ ね。
    → Những lúc mệt mỏi, đi tắm suối nước nóng là tuyệt nhất nhỉ.
  5. ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết にほんしゅ もいいが、 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ はやっぱりビール HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Mùa đông thì rượu Nhật cũng được, nhưng mùa hè thì chỉ bia là nhất.
  6. スポーツは HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết かいじょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ là tổ chức thể thao ở hội trường là tốt nhất.
  7. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết いた THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき は、 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくして TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Những khi bị cảm thì làm ấm phòng và ngủ là tốt nhất.
  8. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れた THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき は、 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かいお PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい って、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết に限る
    → Những lúc mệt thì vào ngâm bồn nước nóng xong đi ngủ là tốt nhất.
  9. NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết HIỂM Nghĩa: Nguy hiểm, mạo hiểm Xem chi tiết きけん SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ところ には CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết ちかよ らない HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Với những nơi nguy hiểm thì không đến gần là hay nhất.
  10. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết いちにち Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết えた HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと は、 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết えたビール HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ ります
    → Sau khi kết thúc công việc của một ngày thì một chai bia lạnh là nhất.
  11. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ったら、 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết すなお TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết あやま ってしまう HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu thấy mình sai thì hay nhất là xin lỗi thật lòng.
  12. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもの DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết そだ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết かか えている THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき は、 DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いくじしょ LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たよ ったり NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや んだりしていないで、とにかく KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết けいけんしゃ Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いてみる HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Những khi gặp vấn đề trong nuôi dạy con thì không nên dựa vào sách tham khảo hoặc trăn trở một mình, tốt nhất là thử hỏi ý kiến những người có kinh nghiệm rồi.
  13. THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと りたくなければ、とにかくカロリーの CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いものを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べない HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu không muốn tăng cân thì tốt nhất là không ăn những đồ có lượng calo cao.
  14. PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết ふじこうえん ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết さくら KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết おか THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ から KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ 。あんなきれいな CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết けしき KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たことがない。
    → Hoa sakura của công viên Fuji thì ngắm từ trên đồi là tốt nhất. Tôi chưa từng thấy cảnh đẹp như thế bao giờ.
  15. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こしたくなければ、ゆっくり TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu không muốn gây tai nạn thì tốt nhất là chạy chậm lại.
  16. ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みたい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はいちいち MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết わないで、 ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん から Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りる HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Những sách muốn đọc thì không phải cái nào cũng mua, tốt nhất là mượn từ thư viện.
  17. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき は、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないで GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ でゆっくりする HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Những lúc bị bệnh thì tốt nhất không nên đi làm, mà ở nhà nghỉ ngơi.
  18. HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết わがし ならこの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu là bánh ngọt của Nhật, thì cửa hàng này là ngon nhất.
  19. せっかくテレビを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết えるのなら、 HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết がめん がきれいなの HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu cất công mua tivi mới thì chọn màn hình đẹp là hay nhất.
  20. ヨーロッパを LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう するなら、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ よ。 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす くて KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết かいてき だしね。
    → Nếu du lịch ở Châu Âu thì đi xe điện là tốt nhất. Vì vừa rẻ, vừa thoải mái.
  21. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết はや っている THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき は、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ところ には HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないに限る
    → Trong lúc mà bệnh cúm đang phổ biến thì tốt nhất là không đi tới những nơi đông người.
  22. HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết みずうみ TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết るなら、この TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ばしょ に限ります。すてきな写真が撮れますよ。
    → Nếu mà chụp ảnh hồ thì không có nơi nào bằng nơi này. Bạn sẽ chụp được những bức hình đẹp đó.
  23. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく みんなで LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しみたかったら、ディズニーランドに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết かぎ
    → Nếu muốn cả nhà cùng vui, đi Disneyland là hay nhất.

※ Nâng cao

Không sử dụng khi nêu ý kiến mang tính khách quan hoặc chân lý.

Ví dụ: