- Mất mùa, người nông 農 dân ngồi run run khúc 曲 hát.
- Làm nông nghiệp nơi viết ra những ca khúc thần thánh
- Những ca khúc về nghề NÔNG thường xuất thần.
- Giờ THÌN mà nghe một KHÚC nhạc NÔNG thôn (nhạc trữ tình) thì rất dễ ngủ.
- Khúc (曲) hát Thần (辰) Nông (農)
- Khúc cầu mưa rồng thần để có nước làm NÔNG
- Nghề làm ruộng.
- Kẻ làm ruộng.
- Ngày xưa cho sĩ 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết học trò, nông 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết làm ruộng, công 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết làm thợ, thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết đi buôn là tứ dân 四 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết .
- Quan coi về việc ruộng nương.
- Họ Nông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中農 | ちゅうのう | trung nông |
富農 | ふのう | phú nông |
小作農 | こさくのう | tá điền |
篤農 | とくのう | Nông dân gương mẫu; nông dân mẫu mực |
篤農家 | とくのうか | nhà nghiên cứu về nông nghiệp |
Ví dụ âm Kunyomi
富 農 | ふのう | PHÚ NÔNG | Phú nông |
帰 農 | きのう | QUY NÔNG | Quay trở về làm nông nghiệp |
農 事 | のうじ | NÔNG SỰ | Việc canh tác |
農 具 | のうぐ | NÔNG CỤ | Nông cụ |
農 務 | のうむ | NÔNG VỤ | Những quan hệ nông nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|