- Nguyên nhân 因 nào mà còn một con người vĩ đại 大 như thế lại bị vây hãm 口.
- Bao Đại NHÂN
- Nguyên nhân (因) bị đánh là do to (大) mồm (口)
- Nguyên nhân của cuộc hôn nhân là do cô gái
- Vi Tiểu Bảo Đại Nhân
- Nguyên nhân sao đại đi tù
- Nhưng, vẫn thế.
- Nương tựa.
- Nguyên nhân. Như sự xuất hữu nhân 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 出 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 因 NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết mọi việc xảy ra đều có nguyên do.
- Tính nhân. Tính gấp lên gọi là tính nhân.
- Chỗ duyên theo đó mà phát ra. Như nhân quả 因 NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết 果 QUẢ Nghĩa: Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết . Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主因 | しゅいん | nguyên nhân chủ yếu |
内因 | ないいん | Nguyên nhân bên trong; nguyên nhân cốt lõi |
原因 | げんいん | căn do; căn duyên; ngọn nguồn; nguyên do; nguyên nhân |
因る | よる | nguyên do; vì |
因果 | いんが | nhân quả |
Ví dụ âm Kunyomi
因 る | よる | NHÂN | Nguyên do |
風邪に 因 る発熱 | かぜによるはつねつ | Bệnh sốt được gây ra bởi một lạnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
因 む | ちなむ | NHÂN | Được liên kết (với) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
因 子 | いんし | NHÂN TỬ | Nhân tố |
因 果 | いんが | NHÂN QUẢ | Nhân quả |
因 由 | いんゆ | NHÂN DO | Nguyên nhân |
死 因 | しいん | TỬ NHÂN | Nguyên nhân cái chết |
画 因 | がいん | HỌA NHÂN | Mô típ nghệ thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|