Created with Raphaël 2.1.21325647891011121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 領

Hán Việt
LĨNH
Nghĩa

Cổ áo, lĩnh, nhận


Âm On
リョウ
Âm Kun
えり
Nanori
よう よし

Đồng âm
LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết LINH Nghĩa: Diễn viên (kịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết
領
  • Tên đầu 頁 sỏ ra lệnh 令 cho đứa rét cóng phải đi dò xét lãnh 領 thổ.
  • Người đứng đầu được ra LỆNH nên gọi THỦ LĨNH
  • Viết mệnh lệnh lên giấy là người LÃNH đạo
  • Nhận Lệnh từ Thủ LĨNH
  • Đầu ra lệnh là làm lãnh sự
  • Lãnh mệnh lệnh được viết trên giấy
  • Lãnh tờ giấy viết mệt lệnh
  1. Cái cổ. Như Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói Tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
  2. Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết . Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lý một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết đầu sỏ.
  3. Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
  4. Nhận lấy. Như lĩnh hướng LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết lĩnh lương, lĩnh bằng LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nhận lấy bằng cấp, v.v.
  5. Lý hội, hiểu biết. Như lĩnh lược LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết lý hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぜんりょういき toàn cõi
せんりょう sự bắt giữ; sự đoạt được; sự chiếm giữ; sự chiếm đóng; sự cư ngụ; sự sở hữu
じゅりょうしょ giấy biên nhận
じゅりょうしょう phái; phiếu nhân
大統 だいとうりょう chủ tịch nước; tổng thống
Ví dụ âm Kunyomi

たりょう THA LĨNHThái ấp khác
りょうじ LĨNH SỰLãnh sự
りょうど LĨNH THỔLãnh thổ
りょうち LĨNH ĐỊALãnh địa
しゅりょう CHỦ LĨNHĐứng đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa