- Tên đầu 頁 sỏ ra lệnh 令 cho đứa rét cóng phải đi dò xét lãnh 領 thổ.
- Người đứng đầu được ra LỆNH nên gọi THỦ LĨNH
- Viết mệnh lệnh lên giấy là người LÃNH đạo
- Nhận Lệnh từ Thủ LĨNH
- Đầu ra lệnh là làm lãnh sự
- Lãnh mệnh lệnh được viết trên giấy
- Lãnh tờ giấy viết mệt lệnh
- Cái cổ. Như Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói Tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 皆 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
- Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh 一 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết . Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lý một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 袖 TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết đầu sỏ.
- Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
- Nhận lấy. Như lĩnh hướng 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 餉 lĩnh lương, lĩnh bằng 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 憑 Nghĩa: Xem chi tiết nhận lấy bằng cấp, v.v.
- Lý hội, hiểu biết. Như lĩnh lược 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết lý hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全領域 | ぜんりょういき | toàn cõi |
占領 | せんりょう | sự bắt giữ; sự đoạt được; sự chiếm giữ; sự chiếm đóng; sự cư ngụ; sự sở hữu |
受領書 | じゅりょうしょ | giấy biên nhận |
受領証 | じゅりょうしょう | phái; phiếu nhân |
大統領 | だいとうりょう | chủ tịch nước; tổng thống |
Ví dụ âm Kunyomi
他 領 | たりょう | THA LĨNH | Thái ấp khác |
領 事 | りょうじ | LĨNH SỰ | Lãnh sự |
領 土 | りょうど | LĨNH THỔ | Lãnh thổ |
領 地 | りょうち | LĨNH ĐỊA | Lãnh địa |
主 領 | しゅりょう | CHỦ LĨNH | Đứng đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|