- Đây có lẽ cũng là chữ Katakana (ヒ) nhỉ?
- So BÌ 2 cái Chuỳ
- Tỉ số là 7 - 7
- Người ta đặt 2 cái thìa 匕 cạnh nhau là để so sánh 比.
- Đến 2 cái thìa cũng so sánh thì thật là bỉ ổi
- Tỉ muội cười Hi Hi, So sánh với nhau Tỉ Đối em đáp.
- So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết . Về đời khoa cử gọi kỳ thi hương là đại bỉ 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết .
- Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Đời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một bỉ bộ 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
- Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 時 (Belgium) ở châu Âu.
- Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ.
- Một âm là bí. Thân, hùa nhau. Như bằng bí vi gian 朋 BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 奸 hùa nhau làm gian.
- Gần. Như bí lai 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 來 gần nay, bí lân 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 鄰 liền láng giềng, v.v.
- Chọi đôi, đối nhau. Như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí.
- Kịp. Như bí kì phản dã 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết kịp thửa trái lại vậy.
- Luôn. Như bí niên 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết luôn năm, bí bí 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết luôn luôn.
- 10)Lại một âm là bì. Cao bì 皋 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là tọa ủng cao bì 坐 Nghĩa: Xem chi tiết 擁 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết 皋 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ tỉ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
に比べ | にくらべ | so sánh với |
反比 | はんぴ | Tỷ lệ nghịch |
反比例 | はんぴれい | tỷ lệ nghịch |
定比例 | ていひれい | Tỉ lệ cố định |
対比 | たいひ | sự so sánh |
Ví dụ âm Kunyomi
比 べる | くらべる | BỈ | So sánh |
見 比 べる | みくらべる | KIẾN BỈ | Nhìn và so sánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
比 価 | ひか | BỈ GIÁ | Sự ngang hàng |
比 喩 | ひゆ | BỈ DỤ | Tỷ dụ |
比 日 | ひび | BỈ NHẬT | Những trái hạnh và nhật bản |
無 比 | むひ | VÔ BỈ | Có một không hai |
単 比 | たんひ | ĐƠN BỈ | Tỷ lệ đơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|