Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 比

Hán Việt
BỈ, BÍ, BÌ, TỈ
Nghĩa

So sánh


Âm On
Âm Kun
くら.べる くら..べる
Nanori
ぴっ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
比
  • Đây có lẽ cũng là chữ Katakana (ヒ) nhỉ?
  • So BÌ 2 cái Chuỳ
  • Tỉ số là 7 - 7
  • Người ta đặt 2 cái thìa 匕 cạnh nhau là để so sánh 比.
  • Đến 2 cái thìa cũng so sánh thì thật là bỉ ổi
  • Tỉ muội cười Hi Hi, So sánh với nhau Tỉ Đối em đáp.
  1. So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết . Về đời khoa cử gọi kỳ thi hương là đại bỉ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết .
  2. Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Đời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một bỉ bộ BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
  3. Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết (Belgium) ở châu Âu.
  4. Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ.
  5. Một âm là bí. Thân, hùa nhau. Như bằng bí vi gian BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết hùa nhau làm gian.
  6. Gần. Như bí lai BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết gần nay, bí lân BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết liền láng giềng, v.v.
  7. Chọi đôi, đối nhau. Như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí.
  8. Kịp. Như bí kì phản dã BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết kịp thửa trái lại vậy.
  9. Luôn. Như bí niên BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết luôn năm, bí bí BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết luôn luôn.
  10. 10)Lại một âm là bì. Cao bì BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là tọa ủng cao bì Nghĩa: Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ tỉ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にくらべ so sánh với
はんぴ Tỷ lệ nghịch
はんぴれい tỷ lệ nghịch
ていひれい Tỉ lệ cố định
たいひ sự so sánh
Ví dụ âm Kunyomi

べる くらべる BỈSo sánh
べる みくらべる KIẾN BỈNhìn và so sánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひか BỈ GIÁSự ngang hàng
ひゆ BỈ DỤTỷ dụ
ひび BỈ NHẬTNhững trái hạnh và nhật bản
むひ VÔ BỈCó một không hai
たんひ ĐƠN BỈTỷ lệ đơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa