[Ngữ pháp N3] という:Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)

Cấu trúc という

V Thể Thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + という


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đây là cách nói truyền đạt lời đồn hay lời truyền lại.
  2. Văn phong trang trọng hơn một chút của だそうだ, hay sử dụng trong văn viết.

Ý nghĩa: Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết そつぎょうご HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết きょうり QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ って MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết ぼこう GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし をしているという
    → Nghe nói là anh ấy sau khi tốt nghiệp đã về quê làm giáo viên ở trường cũ.
  2. その TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết そう KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết った HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết のち 、その QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết せんねん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết かん VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết さか えたという
    → Người xưa kể lại rằng sau khi nhà sư ấy rời đi, đất nước đó đã phồn thịnh trong cả ngàn năm.
  3. アイルランドに XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết へび がいないのはセントパトリックが TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら ったからだという
    → Người ta nói rằng không có rắn ở Ireland vì Thánh Patrick đã xua đuổi chúng.
  4. この ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết しま NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ひとびと HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết くろしお THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết って NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết なんぽう から ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた ってきたのだという
    → Người ta nói rằng người dân của hòn đảo này đến từ phía nam trên tàu Kuroshio.
  5. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết あた りは TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết のはら だったという
    → Nghe nói vùng này ngày xưa đã từng là cánh đồng.
  6. この TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ りは THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くから HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われてきたという
    → Nghe nói lễ hội này đã có ở làng này từ rất lâu rồi.
  7. ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết とうふ は1300 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん ぐらい TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết ちゅうごく から NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた わったという
    → Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.