- 5 con chim (ĐIỂU 鳥) trắng (白) bị nướng trên đống lửa (灬)
- Nướng 5 (nét 67) con Chim (Điểu) Trắng (白) trên đống Lửa (Hỏa)
- Con chim có mào đầu mắt cánh và 4 chân
- Màu trắng gắn liền với 5 ngọn lửa biểu tưởng của con chim ĐIỂU
- Loài chim, con chim.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひな鳥 | ひなどり | gà non; chim non |
七面鳥 | しちめんちょう | gà tây |
啄木鳥 | きつつき | Chim gõ kiến |
小鳥 | ことり | chim con; chim non |
水鳥 | みずどり | chim ở nước |
Ví dụ âm Kunyomi
小 鳥 | ことり | TIỂU ĐIỂU | Chim nhỏ (thường được nuôi làm cảnh) |
鳥 居 | とりい | ĐIỂU CƯ | Cổng vào đền thờ đạo Shinto |
鳥 屋 | とりや | ĐIỂU ỐC | Nơi bán chim |
鳥 目 | とりめ | ĐIỂU MỤC | Chứng quáng gà |
冬 鳥 | ふゆとり | ĐÔNG ĐIỂU | Laòi chim di trú vào mùa đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夜 鳥 | やちょう | DẠ ĐIỂU | Con chim đêm |
花 鳥 | かちょう | HOA ĐIỂU | Hoa và chim muông |
野 鳥 | やちょう | DÃ ĐIỂU | Chim hoang dã |
駝 鳥 | だちょう | ĐÀ ĐIỂU | Đà điểu Châu phi |
鵞 鳥 | がちょう | ĐIỂU | Ngỗng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|