Created with Raphaël 2.1.21243567109118
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 鳥

Hán Việt
ĐIỂU
Nghĩa

Con chim


Âm On
チョウ
Âm Kun
とり
Nanori
とっ

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt). Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鳥
  • 5 con chim (ĐIỂU 鳥) trắng (白) bị nướng trên đống lửa (灬)
  • Nướng 5 (nét 67) con Chim (Điểu) Trắng (白) trên đống Lửa (Hỏa)
  • Con chim có mào đầu mắt cánh và 4 chân
  • Màu trắng gắn liền với 5 ngọn lửa biểu tưởng của con chim ĐIỂU
  1. Loài chim, con chim.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひな ひなどり gà non; chim non
七面 しちめんちょう gà tây
啄木 きつつき Chim gõ kiến
ことり chim con; chim non
みずどり chim ở nước
Ví dụ âm Kunyomi

ことり TIỂU ĐIỂUChim nhỏ (thường được nuôi làm cảnh)
とりい ĐIỂU CƯCổng vào đền thờ đạo Shinto
とりや ĐIỂU ỐCNơi bán chim
とりめ ĐIỂU MỤCChứng quáng gà
ふゆとり ĐÔNG ĐIỂULaòi chim di trú vào mùa đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やちょう DẠ ĐIỂUCon chim đêm
かちょう HOA ĐIỂUHoa và chim muông
やちょう DÃ ĐIỂUChim hoang dã
だちょう ĐÀ ĐIỂUĐà điểu Châu phi
がちょう ĐIỂUNgỗng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa