- Tuyết (雪) rơi như mưa (雨) dày 3 lớp
- Mưa tuyết rơi dày 3 lớp.
- Góc Nhìn: (nghĩ vui vui như xem hoạt hình) Con Nhím (彐) tắm Mưa (雨) ==> xong Da trắng như Tuyết (雪).
- TUYẾT rơi như Mưa dày 3 lớp
- TUYẾT » là kiểu MƯA tạo hình thù cứng và nhọn như đầu NHÍM
- Chém (KÍ) mưa (VŨ) thành TUYẾT
- Em Đi dưới trời mưa TUYÊT
- Tuyết (雪) là loại mưa (雨) mà có thể dùng chổi (彐) quét đi được.
- Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó tỏa ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà 一 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết (Từ Châu đạo trung 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
- Rửa. Như tuyết sỉ 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết 恥 SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết 昭 CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết .
- Lau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工雪 | じんこうゆき | tuyết nhân tạo |
初雪 | はつゆき | đợt tuyết đầu tiên (của mùa) |
吹雪 | ふぶき | bão tuyết |
大雪 | おおゆき | tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày |
小雪 | こゆき | tuyết nhẹ |
Ví dụ âm Kunyomi
小 雪 | こゆき | TIỂU TUYẾT | Tuyết nhẹ |
根 雪 | ねゆき | CĂN TUYẾT | Tuyết rơi xuống nhưng không tan |
深 雪 | みゆき | THÂM TUYẾT | Tuyết rơi dày |
雪 下 | ゆきか | TUYẾT HẠ | Quạt - theo dõi chim chích |
雪 加 | ゆきか | TUYẾT GIA | Quạt - theo dõi chim chích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暮 雪 | ぼせつ | MỘ TUYẾT | Tuyết rơi lúc trời chạng vạng |
眉 雪 | びせつ | MI TUYẾT | Lông mày trắng như tuyết |
新 雪 | しんせつ | TÂN TUYẾT | Tuyết mới |
残 雪 | ざんせつ | TÀN TUYẾT | Tuyết còn sót lại |
積 雪 | せきせつ | TÍCH TUYẾT | Những bông tuyết đã rơi xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|