Created with Raphaël 2.1.21256437891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 雪

Hán Việt
TUYẾT
Nghĩa

Tuyết


Âm On
セツ
Âm Kun
ゆき
Nanori
せっ ぶき

Đồng âm
TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết
雪
  • Tuyết (雪) rơi như mưa (雨) dày 3 lớp
  • Mưa tuyết rơi dày 3 lớp.
  • Góc Nhìn: (nghĩ vui vui như xem hoạt hình) Con Nhím (彐) tắm Mưa (雨) ==> xong Da trắng như Tuyết (雪).
  • TUYẾT rơi như Mưa dày 3 lớp
  • TUYẾT » là kiểu MƯA tạo hình thù cứng và nhọn như đầu NHÍM
  • Chém (KÍ) mưa (VŨ) thành TUYẾT
  • Em Đi dưới trời mưa TUYÊT
  • Tuyết (雪) là loại mưa (雨) mà có thể dùng chổi (彐) quét đi được.
  1. Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó tỏa ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết (Từ Châu đạo trung TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
  2. Rửa. Như tuyết sỉ TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết .
  3. Lau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人工 じんこうゆき tuyết nhân tạo
はつゆき đợt tuyết đầu tiên (của mùa)
ふぶき bão tuyết
おおゆき tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày
こゆき tuyết nhẹ
Ví dụ âm Kunyomi

こゆき TIỂU TUYẾTTuyết nhẹ
ねゆき CĂN TUYẾTTuyết rơi xuống nhưng không tan
みゆき THÂM TUYẾTTuyết rơi dày
ゆきか TUYẾT HẠQuạt - theo dõi chim chích
ゆきか TUYẾT GIAQuạt - theo dõi chim chích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼせつ MỘ TUYẾTTuyết rơi lúc trời chạng vạng
びせつ MI TUYẾTLông mày trắng như tuyết
しんせつ TÂN TUYẾTTuyết mới
ざんせつ TÀN TUYẾTTuyết còn sót lại
せきせつ TÍCH TUYẾTNhững bông tuyết đã rơi xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa