- Trên cánh đồng (田), tôi cắt lúa bằng dao (刀).
- Lưu lại ở cánh đồng để sửa cây đao bị cong
- Mèo (Mão 卯 ) nằm ngoài Ruộng ( ĐIỀN 田) để Giữ (LƯU 留 ) lúa
- 1 lượt ăn gạo hết cả ruộng lúa
- Lưu giữ kỉ niệm đi nhặt trứng vịt đẻ hoang ngoài đồng
- Giờ MÃO (卯) rủ nhau ra Ruộng (田) chụp ảnh LƯU (留) niệm
- Trên ruộng còn lưu lại thanh đao cắm cạnh bãi cứt trâu
- Trên ruộng còn lưu giữ lại lưỡi cày (Đao) của một mình Tôi (Tư)
- Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
- Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên 留 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết quyến luyến.
- Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm 留 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết lại ở làm việc quan.
- Đình trệ. Như án vô lưu độc 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 留 牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
- Còn lại.
- Lâu.
- Đợi dịp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保留 | ほりゅう | bảo lưu; sự bảo lưu; sự hoãn lại |
停留 | ていりゅう | sự dừng; sự trì hoãn |
停留場 | ていりゅうじょう | ga |
停留所 | ていりゅうじょ | bến đỗ xe buýt |
在留 | ざいりゅう | sự ở lại; sự còn lại; sư định cư |
Ví dụ âm Kunyomi
木に 留 まる | きにとまる | Để ngồi trong một cái cây | |
目に 留 まる | めにとまる | Bắt một có sự chú ý | |
家に 留 まる | いえにとまる | Tới sự ở lại về(ở) nhà | |
お高く 留 まる | おたかくとまる | Làm ra vẻ | |
留 まる | とまる,とどま・る | LƯU | Bắt (mắt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
留 める | とめる | LƯU | Đóng lại |
仕 留 める | しとめる | SĨ LƯU | Để mang xuống (một con chim) |
取り 留 める | とりとめる | Tới sự dừng | |
呼び 留 める | よびとめる | Tới sự gọi tới người nào đó để dừng | |
引き 留 める | ひきとめる | Cản trở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
記憶の 留 める | きおくのとどめる | Lưu niệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 留 | ほりゅう | BẢO LƯU | Bảo lưu |
寄 留 | きりゅう | KÍ LƯU | Sự ở lại ít lâu |
慰 留 | いりゅう | ÚY LƯU | Sự khuyên can cấp dưới đừng từ chức |
留 保 | りゅうほ | LƯU BẢO | Bảo lưu |
留 意 | りゅうい | LƯU Ý | Chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
留 守 | るす | LƯU THỦ | Sự vắng nhà |
居 留 守 | いるす | CƯ LƯU THỦ | Ở nàh mà giả vờ là vắng nhà |
歌 留 多 | かるた | CA LƯU ĐA | Sự chơi tú |
留 守居 | るすい | LƯU THỦ CƯ | Quản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô) |
仕 留 める | しとめる | SĨ LƯU | Để mang xuống (một con chim) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|