Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 留

Hán Việt
LƯU
Nghĩa

Lưu lại, giữ lại 


Âm On
リュウ
Âm Kun
と.める と.まる とど.める とど.まる るうぶる
Nanori
とめ

Đồng âm
LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu huỳnh Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Ngọc lưu ly Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu ly Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết
留
  • Trên cánh đồng (田), tôi cắt lúa bằng dao (刀).
  • Lưu lại ở cánh đồng để sửa cây đao bị cong
  • Mèo (Mão 卯 ) nằm ngoài Ruộng ( ĐIỀN 田) để Giữ (LƯU 留 ) lúa
  • 1 lượt ăn gạo hết cả ruộng lúa
  • Lưu giữ kỉ niệm đi nhặt trứng vịt đẻ hoang ngoài đồng
  • Giờ MÃO (卯) rủ nhau ra Ruộng (田) chụp ảnh LƯU (留) niệm
  • Trên ruộng còn lưu lại thanh đao cắm cạnh bãi cứt trâu
  • Trên ruộng còn lưu giữ lại lưỡi cày (Đao) của một mình Tôi (Tư)
  1. Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
  2. Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết quyến luyến.
  3. Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết lại ở làm việc quan.
  4. Đình trệ. Như án vô lưu độc ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
  5. Còn lại.
  6. Lâu.
  7. Đợi dịp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほりゅう bảo lưu; sự bảo lưu; sự hoãn lại
ていりゅう sự dừng; sự trì hoãn
ていりゅうじょう ga
ていりゅうじょ bến đỗ xe buýt
ざいりゅう sự ở lại; sự còn lại; sư định cư
Ví dụ âm Kunyomi

木に まる きにとまる Để ngồi trong một cái cây
目に まる めにとまる Bắt một có sự chú ý
家に まる いえにとまる Tới sự ở lại về(ở) nhà
お高く まる おたかくとまる Làm ra vẻ
まる とまる,とどま・る LƯUBắt (mắt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める とめる LƯUĐóng lại
める しとめる SĨ LƯUĐể mang xuống (một con chim)
取り める とりとめる Tới sự dừng
呼び める よびとめる Tới sự gọi tới người nào đó để dừng
引き める ひきとめる Cản trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

記憶の める きおくのとどめる Lưu niệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほりゅう BẢO LƯUBảo lưu
きりゅう KÍ LƯUSự ở lại ít lâu
いりゅう ÚY LƯUSự khuyên can cấp dưới đừng từ chức
りゅうほ LƯU BẢOBảo lưu
りゅうい LƯU ÝChú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

るす LƯU THỦSự vắng nhà
いるす CƯ LƯU THỦỞ nàh mà giả vờ là vắng nhà
かるた CA LƯU ĐASự chơi tú
守居 るすい LƯU THỦ CƯQuản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô)
める しとめる SĨ LƯUĐể mang xuống (một con chim)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa