- Quan 観 sát bắn chim 隹 bằng tên 矢.
- Dùng MẮT QUAN sát vẻ ngoài của con CHIM đang nằm
- Nằm quan sát 1 con chim
- KÊ (ケ) súng (ー) NGẮM (見) chim
- Quan sát con Chim vào buổi Trưa
- Một người nằm trên thanh ngang để nhìn con chim phía dưới
- Quan sát con chim nằm ăn na
- Người nằm dùng mắt QUAN sát con chim
- Quan sát,
- Tham quan
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世界観 | せかいかん | thế giới quan |
主観 | しゅかん | chủ quan; tưởng tượng chủ quan; kiến giải cá nhân; ý chủ quan |
主観的 | しゅかんてき | có tính chủ quan |
人生観 | じんせいかん | nhân sinh quan |
偉観 | いかん | cảnh quan tuyệt vời; phong cảnh tuyệt vời; cảnh quan tuyệt đẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
観 る | みる | QUAN | Quan sát |
花を 観 る | はなをみる | HOA QUAN | Ngắm hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偉 観 | いかん | VĨ QUAN | Cảnh quan tuyệt vời |
史 観 | しかん | SỬ QUAN | Quan điểm lịch sử |
奇 観 | きかん | KÌ QUAN | Kỳ quan |
止 観 | しかん | CHỈ QUAN | Bỏ những ảo tưởng và đạt tới sự làm sáng tỏ |
美 観 | びかん | MĨ QUAN | Mỹ quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|