- NGƯỜI CÁN bộ mang mệnh CAN thường làm việc NHANH nhẹn gấp MƯỜI lần.
- Người cán bộ ngoài trời chống chọi 20 mặt trời trong nhà lại là sự khô khan . Không đơn giản
- Buổi sáng thân cây được phơi khô đem cất trong nhà
- Cán Bộ làm nhanh gấp Mười lần thì Nhà mới Khô.
- Tôi đảm đương 幹 việc chở 10 十 cái nắp trên xe 車
- Mình. Như khu cán 軀 幹 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết vóc người, mình người.
- Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
- Cái chuôi. Như thược cán 勺 CHƯỚC, THƯỢC Nghĩa: Cái gáo, cái muôi, đơn vị đo thể tích khoảng 18ml Xem chi tiết 幹 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết chuôi gáo.
- Tài năng làm được việc. Như tài cán 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 幹 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能 幹 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ can 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幹事 | かんじ | sự điều phối; điều phối; sự điều hành; điều hành |
幹事長 | かんじちょう | trưởng cán sự; tổng thư ký; tổng bí thư |
幹部 | かんぶ | phụ trách; người lãnh đạo; cán bộ; nhân vật cốt cán |
才幹 | さいかん | tài cán |
新幹線 | しんかんせん | tàu siêu tốc |
Ví dụ âm Kunyomi
幹 理 | みきり | CÁN LÍ | Sự trông nom |
形容詞 幹 | けいようしみき | HÌNH DUNG TỪ CÁN | Thân cây (từ) |
胚性 幹 細胞 | はいせいみきさいぼう | Tế bào Trực hệ Phôi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
基 幹 | きかん | CƠ CÁN | Trụ cột chính |
幹 事 | かんじ | CÁN SỰ | Sự điều phối |
幹 部 | かんぶ | CÁN BỘ | Phụ trách |
語 幹 | ごかん | NGỮ CÁN | Gốc từ |
躯 幹 | くかん | CÁN | Thân thể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|