Created with Raphaël 2.1.212354678109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 幹

Hán Việt
CÁN, CAN
Nghĩa

Đảm đương, phần chính


Âm On
カン
Âm Kun
みき
Nanori
つよし まさ もと えだ くる たかし つね とも もとき よし より

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết
幹
  • NGƯỜI CÁN bộ mang mệnh CAN thường làm việc NHANH nhẹn gấp MƯỜI lần.
  • Người cán bộ ngoài trời chống chọi 20 mặt trời trong nhà lại là sự khô khan . Không đơn giản
  • Buổi sáng thân cây được phơi khô đem cất trong nhà
  • Cán Bộ làm nhanh gấp Mười lần thì Nhà mới Khô.
  • Tôi đảm đương 幹 việc chở 10 十 cái nắp trên xe 車
  1. Mình. Như khu cán CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết vóc người, mình người.
  2. Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
  3. Cái chuôi. Như thược cán CHƯỚC, THƯỢC Nghĩa: Cái gáo, cái muôi, đơn vị đo thể tích khoảng 18ml Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết chuôi gáo.
  4. Tài năng làm được việc. Như tài cán TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết .
  5. Dị dạng của chữ can KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんじ sự điều phối; điều phối; sự điều hành; điều hành
事長 かんじちょう trưởng cán sự; tổng thư ký; tổng bí thư
かんぶ phụ trách; người lãnh đạo; cán bộ; nhân vật cốt cán
さいかん tài cán
しんかんせん tàu siêu tốc
Ví dụ âm Kunyomi

みきり CÁN LÍSự trông nom
形容詞 けいようしみき HÌNH DUNG TỪ CÁNThân cây (từ)
胚性 細胞 はいせいみきさいぼう Tế bào Trực hệ Phôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きかん CƠ CÁNTrụ cột chính
かんじ CÁN SỰSự điều phối
かんぶ CÁN BỘPhụ trách
ごかん NGỮ CÁNGốc từ
くかん CÁNThân thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa