[Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật

Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả ý cho phép hoặc yêu cầu, mệnh lệnh của người nói đối với người nghe.
  2. Do đây là thể sai khiến nên chỉ sử dụng từ người trên đối với người dưới, không sử dụng đối với người có quan hệ ngang bằng hoặc người trên mình (ngoại lệ có thể ngoại trừ một số động từ như TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい する (lo lắng), KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま (khổ sở), びっくりする (giật mình), v.v.).
  3. Thay vào đó, ta sẽ sử dụng những cách nói như VてくださいVてもらうVていただく, v.v. 

Ý nghĩa: Bắt – Cho phép – Khiến…


Thể sai khiến trong tiếng Nhật có 7 dạng sử dụng chính


A B + [Danh từ] + [Thể sai khiến] :A bắt B làm việc gì (trường hợp có 2 tân ngữ)
  1. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はいつも Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちに 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をたくさんさせます。
    → Cô giáo lúc nào cũng bắt chúng tôi làm nhiều bài tập.
  2. きのう Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく らせた。
    → Hôm qua tôi bắt anh ấy nấu ăn.
  3. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう させる。
    → Ngày nào mẹ cũng bắt tôi học tiếng Anh.
  4. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんにビールをたくさん ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ませました。
    → Trưởng phòng đã bắt anh Tanaka uống rất nhiều bia.
  5. こどもに THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや をそうじさせたほうがいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Thỉnh thoảng nên bắt trẻ con tự dọn phòng thì tốt hơn.
  6. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら させました。 
    → Giáo viên đã sai học sinh mở cửa sổ.

A B + [Danh từ] + [Thể sai khiến]: A cho phép B làm gì (trường hợp có 2 tân ngữ)
  1. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもにゲームをさせました。
    → Mẹ cho phép con chơi game.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい にひらがなで 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かせました。
    → Giáo viên cho phép học sinh viết bài tập bằng hiragana.
  3. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết けいたい 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わせません。
    → Bố không cho phép tôi dùng di động.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもにコカコーラを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ませません。
    → Tôi không cho phép con uống coca.
  5. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ わせました。
    → Mẹ tôi đã cho em gái phụ chuẩn bị bữa sáng.
  6. LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなことをさせました。
    → Bố mẹ đã cho phép tôi làm những gì mình thích.
  7. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết まいしゅう HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết さくぶん THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かせます。
    → Giáo viên mỗi tuần đều cho chúng tôi viết sakubun (tập làm văn).
  8. わたしは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもに HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わせません。
    → Tôi không cho phép con mình sử dụng điện thoại di động.
  9. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう させます。
    → Giám đốc cho anh Kimura đi công tác.
  10. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ らせます。
    → Mẹ cho em trai ngồi.

A B + [Thể sai khiến]: A bắt/cho phép B làm việc gì (trường hợp có 1 tân ngữ)
  1. コーチは SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんを TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし らせました。
    → Huấn luyện viên bắt Yamada chạy bộ.
  2. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かせました。 
    → Trưởng phòng bắt tôi đi công tác.
  3. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもをはやく TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết させます。
    → Mẹ bắt con ngủ sớm.
  4. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもを NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ ばせました。
    → Mẹ cho phép con chơi ở ngoài.
  5. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かせなかった。
    → Mẹ không cho bố đi nhậu.

Thể sai khiến dạng + ください: Hãy cho phép tôi làm…
  1. すみません、 THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな させてください
    → Xin hãy để tôi nói.
  2. すみません、トイレに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かせてください
    → Cho phép tôi vào nhà vệ sinh.
  3. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ははやく QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせてください
    → Hãy cho phép tôi về sớm ngày hôm nay.
  4. すみません、もうすこし KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが させてください
    → Xin cho phép tôi nghĩ thêm chút nữa.
  5. すみません、お KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら わせてください
    → Xin hãy để tôi trả tiền.

Thể sai khiến dạng + もらういただく: Nhận được sự cho phép, sự chấp thuận làm việc gì đó…
  1. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん したので、きょうは Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませてもらった。 
    → Vì mẹ phải nhập viện, ngày hôm nay tôi được phép nghỉ việc.
  2. すみません、 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết たいちょう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いので、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせてください。 
    → Xin lỗi. Vì tôi thấy không được khỏe, xin cho tôi được về nhà sớm.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がいらっしゃるまで、ここで ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết たせてもらってもいいですか。 
    → Cho đến khi thầy giáo đến, cho phép tôi đợi ở đây được không?
  4. すみません、ここに HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết かせてもらえませんか?
    → Xin lỗi. Tôi có thể đặt hành lí ở đây được không?
  5. A: 3 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん ほどアメリカの CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết こうじょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってほしいんだが
    B: そのお THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが させていただけませんか
    A: Anh có thể đến nhà máy của Mỹ làm việc khoảng 3 năm được không?
    B: Về chuyện đó, hãy để tôi suy nghĩ thêm.

A B + [Thể sai khiến] (động từ bộc lộ cảm xúc): A làm cho B… (bộc lộ cảm xúc)
  1. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんはいつもおもしろい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をして、みんなを TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết わら わせます。
    → Anh Tanaka lúc nào cũng kể chuyện thú vị làm tất cả mọi người cười.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき になって、 LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい させました。
    → Tôi bị bệnh, làm cho bố mẹ lo lắng.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はデートに TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れて、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ らせた。
    → Anh đến buổi hẹn muộn làm cho cô ấy tức giận.

Một số động từ bộc lộ cảm xúc khác:

  • 喜ぶ(よろこぶ): vui
  • がっかりする: thất vọng
  • 泣く(なく): khóc
  • 悲しむ(かなしむ): buồn
  • 安心する(あんしんする): an tâm
  • 困る(こまる): phiền phức, phiền toái

Thể sai khiến bị động ( 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết しえきうけみ )

Cách chia thể sai khiến bị động: Thể sai khiến bị động là dạng bị động của thể sai khiến. Dùng để thể hiện thái độ không vừa lòng, khó chịu của người nói khi bị người khác ép buộc làm một điều gì đó.

Ví dụ:

  1. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ させられた。
    → Tôi bị mẹ bắt dọn phòng.
  2. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう にビールをたくさん ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ませられた。
    → Anh Tanaka bị trưởng phòng bắt uống nhiều bia.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をたくさんさせられました。
    → Chúng tôi bị cô giáo bắt làm nhiều bài tập.
  4. MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết あに KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết させられる。
    → Em gái bị mẹ sai gọi anh trai dậy.
  5. デートのとき、いつも BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết される
    → Khi hẹn hò lúc nào cũng bị cô ấy bắt phải chờ.
  6. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい のとき、いつも TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết された
    → Lúc còn là học sinh lúc nào cũng bị bắt đi mua nước cho tiền bối.