Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 施

Hán Việt
THI, THÍ, DỊ, THỈ
Nghĩa

tặng cho, ban cho; làm (công việc)


Âm On
Âm Kun
ほどこ.す

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết
施
  • Một người nằm dưới đất thì có phương pháp thi hành tốt
  • Phương 方 nằm (nhân nằm) dưới đất ôn Thi
  • Phương pháp thi công nền đất
  • PHƯƠNG pháp tốt nhất đối với DÃ NHÂN là lòng nhân đức ,bố THÍ
  • Nằm trên Mặt đất lếch lếch là Phương pháp xin Bố Thí cực kì hiệu quả.
  1. Bày ra, đặt ra, đem dùng ra cho người hay vật gọi là thi. Như thi thuật THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết làm thuật cho kẻ nào, thi trị THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết làm phép chữa cho kẻ nào, thi ân THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết ra ơn cho kẻ nào, thi phấn THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết đánh phấn, thi lễ THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết làm lễ chào, v.v.
  2. Bêu xác.
  3. Một âm là thí. Giúp, cho. Như bác thí BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết rộng giúp mọi người, thí dữ THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết cho giúp.
  4. Lại một âm là dị. Dài, lâu dài.
  5. Lại một âm nữa là thỉ. Đi ngoẹo, đi tắt, theo hút.
  6. Thay đổi.
  7. Bỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お布 おふせ bố thí
じっし con ruột; sự thực hiện; sự thực thi; thực hiện
ふせ Của bố thí
ほどこす bố thí; cho; thí cho; cứu tế
しせい chính sách thi hành
Ví dụ âm Kunyomi

ほどこす THIBố thí
恩を おんをほどこす ÂN THIĐội ơn
策を さくをほどこす SÁCH THIThực thi chính sách
喜捨を きしゃをほどこす Phát chẩn
面目を めんぼくをほどこす Để có sự gửi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じっし THỰC THICon ruột
しこう THI CÔNGSự thực hiện (hợp đồng tòa nhà)
しせい THI CHÁNHChính sách thi hành
しさく THI SÁCHChính sách
しこう THI HÀNHSự thực hiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふせ BỐ THICủa bố thí
せひ THI PHÌSự làm cho màu mỡ được
お布 おふせ BỐ THIBố thí
せしゅ THI CHỦNgười cho
せもつ THI VẬTDùng như số ít của bố thí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa