- Con tim (TÂM 心) mà bị chém cho một nhát thì tất (TẤT 必) yếu sẽ chết
- Con TIM mà bị chém cho một nhát thì TẤT yếu sẽ chết
- Nhất Định sẽ bắn gục Trái Tim em
- 1 nhát chém vào TIM thì TẤT cả kết thúc
- Tim có vết chém ắt hẳn là thất tình
- Trái TIM đã QUYẾT --» thì ẮT HẲN, TẤT NHIÊN sẽ làm được
- Bất cứ điều gì mà làm có tâm , nhất định sẽ thành công
- Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết sự tất thế.
- Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋 VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 毋 VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
- Hẳn. Như hữu công tất thưởng 有 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 賞 THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết có công ắt hẳn được thưởng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不必要 | ふひつよう | không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu |
必ず | かならず | nhất định; tất cả |
必中 | ひっちゅう | sự đánh đích |
必修 | ひっしゅう | sự cần phải học; cái cần phải sửa |
必勝 | ひっしょう | quyết thắng; tất thắng |
Ví dụ âm Kunyomi
必 ず | かならず | TẤT | Nhất định |
必 ずや | かならずや | TẤT | Chắc chắn |
必 ずしも | かならずしも | TẤT | Không nhất định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
必 然 | ひつぜん | TẤT NHIÊN | Tất nhiên |
必 用 | ひつよう | TẤT DỤNG | Sự phải dùng |
必 要 | ひつよう | TẤT YẾU | Điều tất yếu |
必 読 | ひつどく | TẤT ĐỘC | Cái cần phải đọc |
必 需 | ひつじゅ | TẤT NHU | Cần thiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|