Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 必

Hán Việt
TẤT
Nghĩa

Tất yếu, nhất định


Âm On
ヒツ
Âm Kun
かなら.ず

Đồng âm
SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết
必
  • Con tim (TÂM 心) mà bị chém cho một nhát thì tất (TẤT 必) yếu sẽ chết
  • Con TIM mà bị chém cho một nhát thì TẤT yếu sẽ chết
  • Nhất Định sẽ bắn gục Trái Tim em
  • 1 nhát chém vào TIM thì TẤT cả kết thúc
  • Tim có vết chém ắt hẳn là thất tình
  • Trái TIM đã QUYẾT --» thì ẮT HẲN, TẤT NHIÊN sẽ làm được
  • Bất cứ điều gì mà làm có tâm , nhất định sẽ thành công
  1. Ắt hẳn, lời nói quyết định. Như tất nhiên TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết sự tất thế.
  2. Mong được hy vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
  3. Hẳn. Như hữu công tất thưởng CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết có công ắt hẳn được thưởng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふひつよう không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu
かならず nhất định; tất cả
ひっちゅう sự đánh đích
ひっしゅう sự cần phải học; cái cần phải sửa
ひっしょう quyết thắng; tất thắng
Ví dụ âm Kunyomi

かならず TẤTNhất định
ずや かならずや TẤTChắc chắn
ずしも かならずしも TẤTKhông nhất định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひつぜん TẤT NHIÊNTất nhiên
ひつよう TẤT DỤNGSự phải dùng
ひつよう TẤT YẾUĐiều tất yếu
ひつどく TẤT ĐỘCCái cần phải đọc
ひつじゅ TẤT NHUCần thiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa