- Người này cầm dao刂 làm mô hình 型.
- Khuôn hình làm từ đất
- Cầm Dao làm HÌNH Đền từ Đất
- HÌNH PHẠT 刑 dùng DAO刂đào ĐẤT 土 để làm cái KHUÔN 型
- Luật giao thông VN đã có HÌNH 型 phạt 刑 cho ô tô rơi vãi đất 土 đá!
- HÌNH phạt là làm Khuôn trên đất
- Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
- Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並み型 | なみがた | Kích thước trung bình; kích thước bình thường |
体型 | たいけい | thể hình (người) |
典型 | てんけい | điển hình |
典型的 | てんけいてき | điển hình; gương mẫu; gương sáng; mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc |
原型 | げんけい | nguyên hình , adj-no; nguyên mẫu; mẫu gốc; mẫu ban đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
型 式 | かたしき | HÌNH THỨC | Thức |
型 枠 | かたわく | HÌNH | Khuôn |
型 染め | かたぞめ | HÌNH NHIỄM | Nhuộm bằng khuôn tô nhuộm |
型 番 | かたばん | HÌNH PHIÊN | Số mẫu |
型 紙 | かたがみ | HÌNH CHỈ | Giấy mẫu (cho nghề may) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
儀 型 | ぎがた | NGHI HÌNH | Làm mẫu |
小 型 | こがた | TIỂU HÌNH | Dạng nhỏ |
木 型 | きがた | MỘC HÌNH | Làm bằng gỗ thành hình |
歯 型 | はがた | XỈ HÌNH | Dấu răng |
祖 型 | そがた | TỔ HÌNH | Người đầu tiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
模 型 | もけい | MÔ HÌNH | Khuôn |
母 型 | ぼけい | MẪU HÌNH | Tử cung |
詩 型 | しけい | THI HÌNH | Sự diễn tả bằng thơ |
体 型 | たいけい | THỂ HÌNH | Thể hình (người) |
典 型 | てんけい | ĐIỂN HÌNH | Điển hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|