- Các cô gái (NỮ 女) thường bỏ những thứ thiết yếu (要) vào trong túi xách
- Phụ Nữ phương Tây YÊU nhiều thì YẾU
- Phụ NỮ phương TÂY chủ YẾU là thích đc YÊU
- Bộ TÂY 西 nhìn giống cái bình. người phụ nữ 女 đội cái bình 西 trên đầu. ==> nguồn sống chủ YẾU 要 của cả gia đình
- Phương tây chủ yếu là phụ nữ
- TÂY phương NỮ quốc toàn phụ nữ YẾU đuối
- Phụ Nữ 女 phương Tây 西 Yêu 要 nhiều thì Yếu要
- Phụ nữ phương Tây rất Yếu
- Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa thiết yếu, đề yếu 提 ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
- Rút lại, dùng làm trợ từ.
- Muốn, cầu.
- Một âm là yêu. Yêu cầu.
- Đòi. Như yêu vật 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết đòi lấy vật gì.
- Ước mong, ước hẹn. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 生 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết (Hiến vấn 憲 HIẾN Nghĩa: Pháp luật Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh.
- Xét.
- Đón bắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不必要 | ふひつよう | không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu |
不要 | ふよう | bất tất; không cần thiết; không thiết yếu; lãng phí; sự không cần thiết; sự không thiết yếu; sự lãng phí |
主要 | しゅよう | chủ yếu; quan trọng; sự chủ yếu; sự quan trọng; chính |
主要な | しゅような | chính; giản yếu; mấu chốt |
主要品 | しゅようひん | hàng chủ lực |
Ví dụ âm Kunyomi
要 る | いる | YẾU | Cần |
要 る物 | いるもの | YẾU VẬT | Thứ (người nào đó) cần hoặc muốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
肝心 要 | かんじんかなめ | CAN TÂM YẾU | Đặt biệt quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 要 | ふよう | BẤT YẾU | Bất tất |
紀 要 | きよう | KỈ YẾU | Thông cáo |
至 要 | しよう | CHÍ YẾU | Sự tối quan trọng |
要 は | ようは | YẾU | Ngắn gọn |
要 具 | ようぐ | YẾU CỤ | Những công cụ cần thiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|