Created with Raphaël 2.1.212345689711101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 催

Hán Việt
THÔI
Nghĩa

Tổ chức, hối thúc, thôi miên


Âm On
サイ
Âm Kun
もよう.す もよお.す

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết
催
  • Người 亻này thôi 催 miên con chim 隹 núi 山.
  • Chim kêu Thôi thúc mọi người xuống núi.
  • Người (亻) miền núi (山) thích thịt chim (隹)
  • Ăn vào thôi (催) thúc trái tim yêu đời
  • Một người THÔI thúc lên núi bắt con chim
  • Chim kêu dưới núi thôi thúc người
  • Tay cầm chim thì THÔI rồi! SUY đồi đạo đức quá, loại con gái hư hỏng!
  1. Thúc giục. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Thanh Đàm thôi biệt duệ THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết (Thanh Trì phiếm chu nam hạ THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅさい sự chủ tọa
もよおし cuộc hội họp; meeting; 会合
もよおす có triệu chứng; sắp sửa; cảm thấy
さいそく sự thúc giục; sự giục giã
涙弾 さいるいだん bom cay
Ví dụ âm Kunyomi

もよおす THÔICó triệu chứng
会を かいをもよおす HỘI THÔITổ chức một cuộc họp
涙を なみだをもよおす LỆ THÔICảm động đến trào nước mắt
尿意を にょういをもよおす Buồn tè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅさい CHỦ THÔISự chủ tọa
する しゅさい CHỦ THÔIChủ trì
さいそく THÔI XÚCSự thúc giục
促する さいそく THÔI XÚCThúc giục
さいこく THÔI CÁOSự báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa