- Người 亻này thôi 催 miên con chim 隹 núi 山.
- Chim kêu Thôi thúc mọi người xuống núi.
- Người (亻) miền núi (山) thích thịt chim (隹)
- Ăn vào thôi (催) thúc trái tim yêu đời
- Một người THÔI thúc lên núi bắt con chim
- Chim kêu dưới núi thôi thúc người
- Tay cầm chim thì THÔI rồi! SUY đồi đạo đức quá, loại con gái hư hỏng!
- Thúc giục. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Thanh Đàm thôi biệt duệ 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 潭 Nghĩa: Xem chi tiết 催 THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 池 TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết 汎 PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 下 ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主催 | しゅさい | sự chủ tọa |
催し | もよおし | cuộc hội họp; meeting; 会合 |
催す | もよおす | có triệu chứng; sắp sửa; cảm thấy |
催促 | さいそく | sự thúc giục; sự giục giã |
催涙弾 | さいるいだん | bom cay |
Ví dụ âm Kunyomi
催 す | もよおす | THÔI | Có triệu chứng |
会を 催 す | かいをもよおす | HỘI THÔI | Tổ chức một cuộc họp |
涙を 催 す | なみだをもよおす | LỆ THÔI | Cảm động đến trào nước mắt |
尿意を 催 す | にょういをもよおす | Buồn tè | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
主 催 | しゅさい | CHỦ THÔI | Sự chủ tọa |
主 催 する | しゅさい | CHỦ THÔI | Chủ trì |
催 促 | さいそく | THÔI XÚC | Sự thúc giục |
催 促する | さいそく | THÔI XÚC | Thúc giục |
催 告 | さいこく | THÔI CÁO | Sự báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|