- Cây 木 chưa lớn nhưng nếu bán sẽ mua được nhiều cổ phiếu 株.
- Bên cạnh gốc cây là con bò mặc váy
- Tôi sẽ đầu tư CỔ PHẦN vào (CÂY 木 ) có ( SẮC ĐỎ朱 ). vì đó là CHÂU bấu của nước nhật...
- Mộc Chu = Mộc Châu công ty sữa cổ phần
- Anh chu đưa gỗ lên sàn cổ phiếu
- Nằm trong CHU Vi 周囲 biên giới (quynh) thì được hưởng Cát lành (吉)
- Phân biệt với 週 (CHU tuần) có thêm bộ Sước
- Cây nhỏ này cố vun chồng sẽ thành cây có đính tiền
- Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống 宋 điền phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết 株 CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết 待 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết 兔 (Hàn Phi Tử 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ).
- Tính số cây, một cây gọi là nhất chu 一 株 CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết .
- Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên 株 CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ châu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お株 | おかぶ | sở trường; điểm mạnh |
上場株 | じょうじょうかぶ | cổ phiêu yết bảng |
人気株 | にんきかぶ | Loại cổ phiếu dễ có lãi; loại cổ phiếu phổ thông |
値嵩株 | ねがさかぶ | cổ phiếu giá cao |
優先株 | ゆうせんかぶ | cổ phiếu ưu đãi |
Ví dụ âm Kunyomi
お 株 | おかぶ | CHU | Sở trường |
子 株 | こかぶ | TỬ CHU | (cây có) bóng mới |
御 株 | ごかぶ | NGỰ CHU | Sở trường |
株 価 | かぶか | CHU GIÁ | Giá cổ phiếu |
株 屋 | かぶや | CHU ỐC | Người mua bán cổ phần chứng khoán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
守 株 | しゅしゅ | THỦ CHU | Thiếu sáng kiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|