Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 株

Hán Việt
CHU, CHÂU
Nghĩa

Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần


Âm On
シュ
Âm Kun
かぶ

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết
株
  • Cây 木 chưa lớn nhưng nếu bán sẽ mua được nhiều cổ phiếu 株.
  • Bên cạnh gốc cây là con bò mặc váy
  • Tôi sẽ đầu tư CỔ PHẦN vào (CÂY 木 ) có ( SẮC ĐỎ朱 ). vì đó là CHÂU bấu của nước nhật...
  • Mộc Chu = Mộc Châu công ty sữa cổ phần
  • Anh chu đưa gỗ lên sàn cổ phiếu
  • Nằm trong CHU Vi 周囲 biên giới (quynh) thì được hưởng Cát lành (吉)
  • Phân biệt với 週 (CHU tuần) có thêm bộ Sước
  • Cây nhỏ này cố vun chồng sẽ thành cây có đính tiền
  1. Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống điền phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết (Hàn Phi Tử HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ).
  2. Tính số cây, một cây gọi là nhất chu CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết .
  3. Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ châu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかぶ sở trường; điểm mạnh
上場 じょうじょうかぶ cổ phiêu yết bảng
人気 にんきかぶ Loại cổ phiếu dễ có lãi; loại cổ phiếu phổ thông
値嵩 ねがさかぶ cổ phiếu giá cao
優先 ゆうせんかぶ cổ phiếu ưu đãi
Ví dụ âm Kunyomi

おかぶ CHUSở trường
こかぶ TỬ CHU(cây có) bóng mới
ごかぶ NGỰ CHUSở trường
かぶか CHU GIÁGiá cổ phiếu
かぶや CHU ỐCNgười mua bán cổ phần chứng khoán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅしゅ THỦ CHUThiếu sáng kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa