- Dưới mái nhà (MIÊN 宀) đứa trẻ (TỬ 子) tự học chữ (TỰ 字)
- Dưới mái nhà đứa trẻ Tự học Chữ
- Thời xưa thường chỉ con trai mới được đi học, do đó nhà (宀) nào sinh được con trai (子) là nhà đó nhiều chữ nghĩa.
- CỎ NHẬT trồng trong thành THỊ LỚN chào đón khai MẠC
- Dưới MÁI NHÀ (miên), đứa TRẺ đang ê a những CHỮ CÁI kí TỰ
- Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết , hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết .
- Tên tự. Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng Tử tên là Lý 鯉 LÍ Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết , tên tự là Bá Ngư 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết .
- Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 人 .
- Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
- Yêu. Như phủ tự 撫 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết 字 TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết vỗ về nuôi nấng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丁字 | ちょうじ | Cây đinh hương |
丁字形 | ていじけい | hình chữ T |
二字 | にじ | hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
十字形 | じゅうじけい | hình chữ nhật |
十字架 | じゅうじか | cây thánh giá; dấu chữ thập; thập tự giá |
Ví dụ âm Kunyomi
小 字 | こあざ | TIỂU TỰ | Đơn vị hành chính nhỏ (của một ngôi làng) |
大 字 | おおあざ | ĐẠI TỰ | Mục(khu vực) lớn hơn ((của) làng) đặc tính lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 字 | にじ | NHỊ TỰ | Hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
古 字 | こじ | CỔ TỰ | Chữ cổ |
和 字 | わじ | HÒA TỰ | Chữ Hán vốn có của Nhật |
字 句 | じく | TỰ CÚ | Phát biểu |
字 母 | じぼ | TỰ MẪU | Bức thư ((của) bảng chữ cái) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|