Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 段

Hán Việt
ĐOẠN
Nghĩa

Bậc thang, nấc, giai đoạn


Âm On
ダン タン

Đồng âm
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết
段
  • Tôi đang làm cầu thang bằng đá.
  • Lấy cái Thù (búa) chặt khúc gỗ ra 4 ĐOẠN
  • Lấy cái dao răng cưa chặt kẻ thù thành đoạn
  • Cây tán rộng thì mát (mạt)
  • ông HỰU lấy cưa cắt cái GHẾ (KỶ) thành nhiều đoạn
  • Lấy cây cưa chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
  • Dùng Đao chém kẻ Thù ra muôn Đoạn.
  • Chặt cây làm 4 ĐOẠN gom LẠI làm GHẾ
  • Dùng CƯA cắt kẻ THÙ thành nhiều ĐOẠN
  1. Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
  2. Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết đoạn đất, thủ đoạn ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
  3. Cùng nghĩa với chữ đoạn .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちだん hơn rất nhiều; hơn một bậc
いちだんと hơn rất nhiều; hơn một bậc
いちだんらく sự tạm dừng
ねだん giá cả
ねだんひょう bảng giá
Ví dụ âm Kunyomi

げだん HẠ ĐOẠNQuyết định
ごだん NGŨ ĐOẠNĐộng từ tiếng nhật đánh máy
ねだん TRỊ ĐOẠNGiá cả
ふだん PHỔ ĐOẠNBình thường
だんい ĐOẠN VỊPhao đánh dấu chỗ có cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa