- Tôi đang làm cầu thang bằng đá.
- Lấy cái Thù (búa) chặt khúc gỗ ra 4 ĐOẠN
- Lấy cái dao răng cưa chặt kẻ thù thành đoạn
- Cây tán rộng thì mát (mạt)
- ông HỰU lấy cưa cắt cái GHẾ (KỶ) thành nhiều đoạn
- Lấy cây cưa chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
- Dùng Đao chém kẻ Thù ra muôn Đoạn.
- Chặt cây làm 4 ĐOẠN gom LẠI làm GHẾ
- Dùng CƯA cắt kẻ THÙ thành nhiều ĐOẠN
- Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
- Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 段 ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết đoạn đất, thủ đoạn 手 段 ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
- Cùng nghĩa với chữ đoạn 毈 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一段 | いちだん | hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一段と | いちだんと | hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一段落 | いちだんらく | sự tạm dừng |
値段 | ねだん | giá cả |
値段表 | ねだんひょう | bảng giá |
Ví dụ âm Kunyomi
下 段 | げだん | HẠ ĐOẠN | Quyết định |
五 段 | ごだん | NGŨ ĐOẠN | Động từ tiếng nhật đánh máy |
値 段 | ねだん | TRỊ ĐOẠN | Giá cả |
普 段 | ふだん | PHỔ ĐOẠN | Bình thường |
段 位 | だんい | ĐOẠN VỊ | Phao đánh dấu chỗ có cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|