- Ăn cỏ (艹) cũ (古) thật là khổ (苦)
- Cỏ già cổ đắng lắm
- Để cái Thảo nó cưỡi lên Cổ thì Khổ
- Ngày xưa toàn ở nhà lá thôi, khổ lắm.
- Dùng "miệng" nhai "10" "cọng cỏ" thấy ĐẮNG.
- Cây KHỔ qua (mướp đắng) là THẢO dược CỔ đấy!
- Cỏ già đắng như Khổ qua (mướp đắng).
- Ngày Xưa (古) mà phải ăn Cỏ (艹) thì quá là Khổ (苦) .
- Cỏ cho 10 cái miệng thì quá là Khổ
- Đắng. Như khổ qua 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết mướp đắng.
- Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 境 CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết cảnh khổ, khổ huống 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 况 nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 甘 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết không biết ngọt đắng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ 早 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 覺 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết (Thu dạ 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
- Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết rét khổ, khổ nhiệt 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết nóng khổ.
- Chịu khó. Như khắc khổ 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết , khổ tâm cô nghệ 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 詣 NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết khổ lòng một mình tới.
- Rất, mãi. Như khổ khẩu 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 口 nói mãi, khổ cầu 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết cầu mãi.
- Lo, mắc.
- Một âm là cổ. Xấu xí.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご苦労 | ごくろう | sự vất vả; sự cố gắng |
人間苦 | にんげんく | Nỗi đau của loài người |
労苦 | ろうく | gian lao |
困苦 | こんく | đói khó; khổ; khó khăn; khốn khổ |
忍苦 | にんく | sự chịu khổ; sự khổ ải |
Ví dụ âm Kunyomi
苦 い | にがい | KHỔ | Đắng |
苦 い薬 | にがいくすり | KHỔ DƯỢC | Thuốc đắng |
苦 い経験 | にがいけいけん | KHỔ KINH NGHIỆM | Kinh nghiệm cay đắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝 苦 しい | ねぐるしい | TẨM KHỔ | Khó ngủ |
見 苦 しい | みぐるしい | KIẾN KHỔ | Xấu |
息 苦 しい | いきぐるしい | TỨC KHỔ | Khó thở |
聞き 苦 しい | ききぐるしい | Nghèo kêu chất lượng | |
胸 苦 しい | むなぐるしい | HUNG KHỔ | Khó thở vì có cảm giác bị ép ở ngực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苦 しむ | くるしむ | KHỔ | Buồn phiền |
もがき 苦 しむ | もがきくるしむ | Nỗi đau quằn quại | |
餓えに 苦 しむ | うえにくるしむ | Bị đói | |
借金で 苦 しむ | しゃっきんでくるしむ | Để bị cực khổ với những món nợ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苦 しめる | くるしめる | KHỔ | Bạc đãi |
親を 苦 しめる | おやをくるしめる | Gây ra một có sự đau khổ cha mẹ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苦 しい | くるしい | KHỔ | Cực khổ |
むさ 苦 しい | むさくるしい | Hôi thối | |
固 苦 しい | かたくるしい | CỐ KHỔ | Câu nệ hình thức |
堅 苦 しい | かたくるしい | KIÊN KHỔ | Câu nệ hình thức |
息 苦 しい | いきくるしい | TỨC KHỔ | Hầm hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苦 る | にがる | KHỔ | Cảm thấy đắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
苦 味 | くみ | KHỔ VỊ | Vị đắng |
苦 土 | くど | KHỔ THỔ | Magiê |
八 苦 | はっく | BÁT KHỔ | Tám cái khổ trong đạo Phật |
刻 苦 | こっく | KHẮC KHỔ | Khó khăn làm việc |
労 苦 | ろうく | LAO KHỔ | Sự lao động khổ nhọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|