Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 苦

Hán Việt
KHỔ
Nghĩa

Đắng, khổ cực


Âm On
Âm Kun
くる.しい ~ぐる.しい くる.しむ くる.しめる にが.い にが.る

Đồng âm
KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết
苦
  • Ăn cỏ (艹) cũ (古) thật là khổ (苦)
  • Cỏ già cổ đắng lắm
  • Để cái Thảo nó cưỡi lên Cổ thì Khổ
  • Ngày xưa toàn ở nhà lá thôi, khổ lắm.
  • Dùng "miệng" nhai "10" "cọng cỏ" thấy ĐẮNG.
  • Cây KHỔ qua (mướp đắng) là THẢO dược CỔ đấy!
  • Cỏ già đắng như Khổ qua (mướp đắng).
  • Ngày Xưa (古) mà phải ăn Cỏ (艹) thì quá là Khổ (苦) .
  • Cỏ cho 10 cái miệng thì quá là Khổ
  1. Đắng. Như khổ qua KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết mướp đắng.
  2. Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết cảnh khổ, khổ huống KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết không biết ngọt đắng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết (Thu dạ THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
  3. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết rét khổ, khổ nhiệt KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết nóng khổ.
  4. Chịu khó. Như khắc khổ KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết , khổ tâm cô nghệ KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết khổ lòng một mình tới.
  5. Rất, mãi. Như khổ khẩu KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết nói mãi, khổ cầu KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết cầu mãi.
  6. Lo, mắc.
  7. Một âm là cổ. Xấu xí.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごくろう sự vất vả; sự cố gắng
人間 にんげんく Nỗi đau của loài người
ろうく gian lao
こんく đói khó; khổ; khó khăn; khốn khổ
にんく sự chịu khổ; sự khổ ải
Ví dụ âm Kunyomi

にがい KHỔĐắng
い薬 にがいくすり KHỔ DƯỢCThuốc đắng
い経験 にがいけいけん KHỔ KINH NGHIỆMKinh nghiệm cay đắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい ねぐるしい TẨM KHỔKhó ngủ
しい みぐるしい KIẾN KHỔXấu
しい いきぐるしい TỨC KHỔKhó thở
聞き しい ききぐるしい Nghèo kêu chất lượng
しい むなぐるしい HUNG KHỔKhó thở vì có cảm giác bị ép ở ngực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しむ くるしむ KHỔBuồn phiền
もがき しむ もがきくるしむ Nỗi đau quằn quại
餓えに しむ うえにくるしむ Bị đói
借金で しむ しゃっきんでくるしむ Để bị cực khổ với những món nợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しめる くるしめる KHỔBạc đãi
親を しめる おやをくるしめる Gây ra một có sự đau khổ cha mẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい くるしい KHỔCực khổ
むさ しい むさくるしい Hôi thối
しい かたくるしい CỐ KHỔCâu nệ hình thức
しい かたくるしい KIÊN KHỔCâu nệ hình thức
しい いきくるしい TỨC KHỔHầm hơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にがる KHỔCảm thấy đắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くみ KHỔ VỊVị đắng
くど KHỔ THỔMagiê
はっく BÁT KHỔTám cái khổ trong đạo Phật
こっく KHẮC KHỔKhó khăn làm việc
ろうく LAO KHỔSự lao động khổ nhọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa