Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 労

Hán Việt
LAO
Nghĩa

Khó nhọc, lao động


Âm On
ロウ
Âm Kun
ろう.する いたわ.る いた.ずき ねぎら つか.れる ねぎら.う

Đồng âm
LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết
労
  • Hắn vẫn rèn luyện thể lực dù đã trải qua một ngày lao 労 động mệt nhọc.
  • Lao động cần nhiều sức lực,chiếc khăn thấm ướt mồ hôi
  • Bỏ sức lao động sẽ có ngày vinh quang (đội vương miện)
  • Dùng lực gánh 3 hạt vừng thật lao lực
  • Lao động trong nhà sợ gì mưa rơi
  • Cần bỏ sức Lao động thì mới có vinh quang
  1. Lao động, lao lực, công lao
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご苦 ごくろう sự vất vả; sự cố gắng
こうろう công lao; công trạng; sự đóng góp lớn lao
する ろう mang nặng
ろうさく lao công
ろうどう lao công; lao động; sự lao động
Ví dụ âm Kunyomi

ねぎらう LAOCám ơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねぎらう LAOCám ơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

する いろうする ÚY LAOỦy lạo
する ひろうする BÌ LAONhọc
身体が披 する しんたいがひろうする Nhọc mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いたわる LAOThương hại
わる いたわる LAOThông cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふろう BẤT LAOKhông kiếm mà có
使 ろうし LAO SỬNgười lao động và người chủ
ろうむ LAO VỤCông việc
ろうそ LAO TỔNỗ lực liên hiệp
ろうく LAO KHỔSự lao động khổ nhọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa