Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 油

Hán Việt
DU
Nghĩa

Dầu, mỡ


Âm On
ユウ
Âm Kun
あぶら

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết
油
  • Dầu ăn (油) do (由) nước (氵) tạo thành  
  • Muốn tự do đi đường thuỷ DU lịch thì phải mua DẦU cho vào máy
  • DU lịch trên một đất nước tự do
  • Nước (氵) bị ô nhiễm do (由) tràn dầu (油)
  • DẦU là thứ phiêu DU tự DO trên NƯỚC
  • Du lịch trên một đất Nước tự Do phải mua Dầu.
  • Dầu thực vật (油) được chế suất bằng cách ép với áp suất cao các loại hạt có thể nảy mầm được (由) ra nước (氵).
  1. Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Như hỏa du DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu hỏa, đậu du ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu đậu, chi du CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu mỡ, v.v.
  2. Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh. Như du nhiên tác vân DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) ùn ùn mây nổi.
  3. Trơn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゴマ ごまあぶら Dầu vừng
丁子 ちょうじゆ Dầu đinh hương
匂い においあぶら nước hoa
げんゆ căn do; dầu thô; dầu mỏ
差し さしあぶら dầu để tra (vào máy)
Ví dụ âm Kunyomi

あぶらけ DU KHÍSự trơn tru
あぶらえ DU HỘITranh sơn dầu
あぶらな DU THÁICưỡng đoạt
ゴマ ごまあぶら DUDầu vừng
差し さしあぶら SOA DUDầu để tra (vào máy)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆし DU CHỈGiấy dầu
ゆし DU CHIMỡ
ラー らーゆ DUMột loại dầu gia vị của Trung Quốc
げんゆ NGUYÊN DUCăn do
はいゆ PHẾ DUDầu thải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆうぜん DU NHIÊNPhun ra hoặc nổi bọt lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa