- Dầu ăn (油) do (由) nước (氵) tạo thành
- Muốn tự do đi đường thuỷ DU lịch thì phải mua DẦU cho vào máy
- DU lịch trên một đất nước tự do
- Nước (氵) bị ô nhiễm do (由) tràn dầu (油)
- DẦU là thứ phiêu DU tự DO trên NƯỚC
- Du lịch trên một đất Nước tự Do phải mua Dầu.
- Dầu thực vật (油) được chế suất bằng cách ép với áp suất cao các loại hạt có thể nảy mầm được (由) ra nước (氵).
- Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Như hỏa du 火 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu hỏa, đậu du 豆 ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu đậu, chi du 脂 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết dầu mỡ, v.v.
- Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh. Như du nhiên tác vân 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) ùn ùn mây nổi.
- Trơn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ゴマ油 | ごまあぶら | Dầu vừng |
丁子油 | ちょうじゆ | Dầu đinh hương |
匂い油 | においあぶら | nước hoa |
原油 | げんゆ | căn do; dầu thô; dầu mỏ |
差し油 | さしあぶら | dầu để tra (vào máy) |
Ví dụ âm Kunyomi
油 気 | あぶらけ | DU KHÍ | Sự trơn tru |
油 絵 | あぶらえ | DU HỘI | Tranh sơn dầu |
油 菜 | あぶらな | DU THÁI | Cưỡng đoạt |
ゴマ 油 | ごまあぶら | DU | Dầu vừng |
差し 油 | さしあぶら | SOA DU | Dầu để tra (vào máy) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
油 紙 | ゆし | DU CHỈ | Giấy dầu |
油 脂 | ゆし | DU CHI | Mỡ |
ラー 油 | らーゆ | DU | Một loại dầu gia vị của Trung Quốc |
原 油 | げんゆ | NGUYÊN DU | Căn do |
廃 油 | はいゆ | PHẾ DU | Dầu thải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
油 然 | ゆうぜん | DU NHIÊN | Phun ra hoặc nổi bọt lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|