- Người đứng (亻)ra phát ngôn (言)phải uy tín (信)
- Con Người Nói phải giữ chữ Tín.
- LÀ CON NGƯỜI KHI NÓI PHẢI CÓ CHỮ TÍN
- Lời nói của con người là một tín hiệu
- Quân tử nhất ngôn (người đứng 亻giống số 1, ngôn 言) nên chứng tỏ phải uy tín
- 1 lời nói 言 ra thì phải có chữ tín
- 1 người đứng nói đầy TIN cậy
- 1 Lời là tín
- Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tin thực.
- Không ngờ gì. Như tương tín 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết cùng tin nhau, tín dụng 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết tin dùng, tín thí 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng.
- Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín.
- Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết , tín phiếu 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 票 PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết cái vé làm tin về tiền bạc.
- Tin tức. Như thư tín 書 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết cái thư hỏi thăm.
- Tiêu tức. Như phong tín 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tin gió, sương tín 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến.
- Tên thứ đá độc, thạch tín 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不信 | ふしん | bất tín; sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực; sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ |
不信仰 | ふしんこう | Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng |
不信任 | ふしんにん | bất tín nhiệm; sự bất tín nhiệm |
不信実 | ふしんじつ | Sự giả dối; sự bội tín |
不信義 | ふしんぎ | Sự thất tín; sự giả dối |
Ví dụ âm Kunyomi
不 信 | ふしん | BẤT TÍN | Bất tín |
与 信 | よしん | DỮ TÍN | Gửi giới hạn |
信 士 | しんじ | TÍN SĨ | (tiêu đề gắn tới tên tín đồ phật giáo sau khi chết (của) người đàn ông) |
信 徒 | しんと | TÍN ĐỒ | Giáo dân |
信 義 | しんぎ | TÍN NGHĨA | Tín nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|