Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N4

Kanji 漢

Hán Việt
HÁN
Nghĩa

Hán, Trung Hoa


Âm On
カン
Nanori
はん

Đồng âm
HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết HÂN Nghĩa: Mừng, hớn hở Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết
漢
  • Cho nước (THỦY氵) và cỏ (THẢO 艹) vào miệng (KHẨU 口) chồng (PHU 夫) người Hán (HÁN 漢)
  • Cho nước 氵 và cỏ 艹 vào miệng 口 chồng 夫 người hán 漢
  • Người Hán xưa thường chữa bệnh bằng cách cho CÂY CỎ pha với NƯỚC đổ vào MIỆNG CHỒNG
  • Cô giáo THẢO mở MỒM mắng CHỒNG cút về NƯỚC HÁN
  • Người chồng sau khi ăn cỏ lại sông HÁN (thiên hà) lấy nước
  • Chồng của Thảo và Thủy luôn miệng đọc chữ Hán.
  1. Sông Hán.
  2. Sông Thiên Hà (sông Thiên Hà trên trời).
  3. Nhà Hán. Hán Cao Tổ HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Lưu Bang BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà Tiền Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay Tây Hán 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết , cách nhau chừng 212 năm, vua Quang Vũ QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Lưu Tú Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết trung hưng gọi là nhà Hậu Hán HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết (25-220) hay Đông Hán ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết .
  4. Nước Tàu. Vì nhà Hán đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước Hán. Ngay người Tàu cũng tự xưng là Hán. Tục gọi con trai là hán tử HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết là do ý đó.
  5. Giống Hán, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở xuống gọi là giống Hán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
卑劣 ひれつかん hạng người bỉ ổi; hạng người hèn hạ
てんかん dải Ngân hà; dải thiên hà
こうかん hảo hán; trang hảo hán
好色 こうしょくかん kẻ háo sắc; kẻ dâm đãng; kẻ dâm dục; kẻ phóng đãng
きょかん sự khổng lồ; sự phi thường
Ví dụ âm Kunyomi

わかん HÒA HÁNTiếng Hán - Nhật
かんわ HÁN HÒATiếng Nhật lấy từ chữ Hán
かんど HÁN THỔSứ
かんじ HÁN TỰChữ Hán
かんし HÁN THIThơ Trung Quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa