Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 号

Hán Việt
HÀO, HIỆU
Nghĩa

Số, dấu hiệu


Âm On
ゴウ
Âm Kun
さけ.ぶ よびな よびな

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết
号
  • Miệng (口) hô khẩu hiệu (号) 5 lần
  • Hiệu số 05
  • Lấy khẩu cung của pham nhân số 1
  • MIỆNG (口) hô số 15 (号) là TÍN HIỆU, SỐ HIỆU của con chuột
  • Hiệu số Không Năm là Ký hiệu.
  • Hiệu của 0 và 5 là bao nhiêu ?
  1. Cũng như chữ hiệu .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にごう Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp)
しんごう báo hiệu; dấu hiệu; đèn hiệu; đèn giao thông
しんごうとう tháp tín hiệu
しんごうだん pháo hiệu; pháo lệnh
しんごうじょ ga tín hiệu
Ví dụ âm Kunyomi

にごう NHỊ HÀOVợ lẽ
かごう GIA HÀODấu cộng (+)
こごう HÔ HÀOThét to
じごう TỰ HÀOTên hiệu
やごう ỐC HÀOTên thương nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa