- Miệng (口) hô khẩu hiệu (号) 5 lần
- Hiệu số 05
- Lấy khẩu cung của pham nhân số 1
- MIỆNG (口) hô số 15 (号) là TÍN HIỆU, SỐ HIỆU của con chuột
- Hiệu số Không Năm là Ký hiệu.
- Hiệu của 0 và 5 là bao nhiêu ?
- Cũng như chữ hiệu 號 .
- Giản thể của chữ 號 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二号 | にごう | Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp) |
信号 | しんごう | báo hiệu; dấu hiệu; đèn hiệu; đèn giao thông |
信号塔 | しんごうとう | tháp tín hiệu |
信号弾 | しんごうだん | pháo hiệu; pháo lệnh |
信号所 | しんごうじょ | ga tín hiệu |
Ví dụ âm Kunyomi
二 号 | にごう | NHỊ HÀO | Vợ lẽ |
加 号 | かごう | GIA HÀO | Dấu cộng (+) |
呼 号 | こごう | HÔ HÀO | Thét to |
字 号 | じごう | TỰ HÀO | Tên hiệu |
屋 号 | やごう | ỐC HÀO | Tên thương nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|