- Duyên Dẫn Chính đi chơi
- TÁM cái Miệng nói chuyện bắn NƯỚC tung toé rất vô DUYÊN
- Chính nghĩa được dẫn dắt kéo dài
- Có DUYÊN thì sẽ được DẪN dắt tới CHÍNH nghĩa
- Vô DUYÊN là cái miệng cứ ba Tám suốt ngày rồi nước bọt thì bắn tung toé
- Kéo dài. Như duyên niên 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 年 thêm tuổi, duyên thọ 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 壽 Nghĩa: Xem chi tiết thêm thọ, v.v.
- Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Như duyên hoãn 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 緩 HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết , duyên đãng 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết lần lữa. Quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛 UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết .
- Xa. Như duyên mậu vạn dư lí 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 袤 萬 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết dài suốt hơn muôn dặm.
- Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết rước thầy, duyên khách 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết mời khách, v.v.
- Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
圧延鋼 | あつえんこう | thép dát |
延ばす | のばす | làm giãn ra; mở rộng ra |
延びる | のびる | diễn , vi; giãn ra; tăng lên; phát triển lên; kéo dài |
延び率 | のびりつ | Tốc độ tăng trưởng |
延べる | のべる | giãn rộng; kéo dài; vươn rộng; mở rộng; cơi nới |
Ví dụ âm Kunyomi
延 びる | のびる | DUYÊN | Diễn |
生き 延 びる | いきのびる | Sống lâu hơn | |
落ち 延 びる | おちのびる | (chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt) | |
落 延 びる | おちのびる | LẠC DUYÊN | (chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt) |
逃げ 延 びる | にげのびる | Chạy thoát | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
延 ばす | のばす | DUYÊN | Làm giãn ra |
引き 延 す | ひきのばす | DẪN DUYÊN | Kéo dài |
引き 延 ばす | ひきのばす | Kéo dài | |
引 延 す | ひきのばす | DẪN DUYÊN | Kéo dài |
引 延 ばす | ひきのばす | DẪN DUYÊN | Kéo dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
延 べる | のべる | DUYÊN | Giãn rộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
延 べ | のべ | DUYÊN | Những tương lai |
延 々 | のべ々 | DUYÊN | Uốn khúc |
延 べる | のべる | DUYÊN | Giãn rộng |
延 べ紙 | のべし | DUYÊN CHỈ | Giấy thời Ê-đô (sự đa dạng các loại giấy chất lượng cao thời kỳ Ê-đô) |
日 延 べ | ひのべ | NHẬT DUYÊN | Sự trì hoãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
差 延 | さえん | SOA DUYÊN | Différance |
延 喜 | えんぎ | DUYÊN HỈ | May mắn |
延 期 | えんき | DUYÊN KÌ | Sự trì hoãn |
遅 延 | ちえん | TRÌ DUYÊN | Trì hoãn |
圧 延 | あつえん | ÁP DUYÊN | Cán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|