Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 延

Hán Việt
DUYÊN
Nghĩa

Kéo dài


Âm On
エン
Âm Kun
の.びる の.べる の.べ の.ばす
Nanori
たか のぶ のべ

Đồng âm
沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết
延
  • Duyên Dẫn Chính đi chơi
  • TÁM cái Miệng nói chuyện bắn NƯỚC tung toé rất vô DUYÊN
  • Chính nghĩa được dẫn dắt kéo dài
  • Có DUYÊN thì sẽ được DẪN dắt tới CHÍNH nghĩa
  • Vô DUYÊN là cái miệng cứ ba Tám suốt ngày rồi nước bọt thì bắn tung toé
  1. Kéo dài. Như duyên niên DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết thêm tuổi, duyên thọ DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết thêm thọ, v.v.
  2. Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kỳ gọi là duyên. Như duyên hoãn DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết , duyên đãng DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết lần lữa. Quanh co, không tiến gọi là uyển duyên UYỂN, UYÊN Nghĩa: Uyển nhiên [宛然] y nhiên (rõ thế). Nhỏ bé Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết .
  3. Xa. Như duyên mậu vạn dư lí DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết dài suốt hơn muôn dặm.
  4. Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết rước thầy, duyên khách DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết mời khách, v.v.
  5. Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あつえんこう thép dát
ばす のばす làm giãn ra; mở rộng ra
びる のびる diễn , vi; giãn ra; tăng lên; phát triển lên; kéo dài
び率 のびりつ Tốc độ tăng trưởng
べる のべる giãn rộng; kéo dài; vươn rộng; mở rộng; cơi nới
Ví dụ âm Kunyomi

びる のびる DUYÊNDiễn
生き びる いきのびる Sống lâu hơn
落ち びる おちのびる (chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt)
びる おちのびる LẠC DUYÊN(chạy xa khỏi khu vực nào đó càng xa càng tốt)
逃げ びる にげのびる Chạy thoát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ばす のばす DUYÊNLàm giãn ra
引き ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
引き ばす ひきのばす Kéo dài
ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
ばす ひきのばす DẪN DUYÊNKéo dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

べる のべる DUYÊNGiãn rộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のべ DUYÊNNhững tương lai
のべ々 DUYÊNUốn khúc
べる のべる DUYÊNGiãn rộng
べ紙 のべし DUYÊN CHỈGiấy thời Ê-đô (sự đa dạng các loại giấy chất lượng cao thời kỳ Ê-đô)
ひのべ NHẬT DUYÊNSự trì hoãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さえん SOA DUYÊNDifférance
えんぎ DUYÊN HỈMay mắn
えんき DUYÊN KÌSự trì hoãn
ちえん TRÌ DUYÊNTrì hoãn
あつえん ÁP DUYÊNCán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa