- Dưới sườn núi ( HÁN 厂) có nhiều viên đá (石) nhỏ như miệng (KHẨU 口)
- Dưới sườn núi 厂 có nhiều viên đá nhỏ như miệng 口
- đá bên phải không có sừng
- Ném đá bằng tay phải xong giấu cánh tay mình đi như chưa có chuyện gì (ném đá giấu tay)
- Miệng ăn cả sườn núi đá.
- Anh いし Há miệng 口 ăn Thạch 石
- Đá.
- Thạch (tạ). Đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
- Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học 金 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 學 .
- Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Như thạch điền 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 女 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết con gái không đủ bộ sinh đẻ.
- Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
- Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
- Bắn đá ra.
- Lớn, bền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
いん石 | いんせき | sao băng; thiên thạch |
乳石英 | にゅうせきえい | Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương) |
凍石 | とうせき | đá Xtêatít (khoáng chất) |
切り石 | きりいし | đá cắt |
化石 | かせき | hóa thạch |
Ví dụ âm Kunyomi
小 石 | こいし | TIỂU THẠCH | Đá cuội |
石 化 | いしか | THẠCH HÓA | Sự khoáng hoá |
石 屋 | いしや | THẠCH ỐC | Nhà buôn bán đá |
石 座 | いしざ | THẠCH TỌA | Chỗ đặt viên đá |
石 木 | いしき | THẠCH MỘC | Ném đá vào cái cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
化 石 | かせき | HÓA THẠCH | Hóa thạch |
土 石 | どせき | THỔ THẠCH | Đất đá |
基 石 | きせき | CƠ THẠCH | Viên đá đặt nền |
墓 石 | ぼせき | MỘ THẠCH | Bia mộ |
布 石 | ふせき | BỐ THẠCH | Sự sắp đặt chiến lược (của) đi là những đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
石 高 | こくだか | THẠCH CAO | Lương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
磁 石 | じしゃく | TỪ THẠCH | Đá nam châm |
石 南花 | しゃくなげ | THẠCH NAM HOA | Giống cây đỗ quyên |
石 楠花 | しゃくなげ | THẠCH NAM HOA | Giống cây đỗ quyên |
棒磁 石 | ぼうじしゃく | BỔNG TỪ THẠCH | Nam châm dạng thỏi |
磁 石 盤 | じしゃくばん | TỪ THẠCH BÀN | La bàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|