[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …

Cấu trúc あいだあいだに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
Vている Vない Động từ thể ない GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 
/ Aな +  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ /  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ /  GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ


Cách dùng / Ý nghĩa

あいだ」nghĩa là trong suốt một khoảng thời gian nào đó, sự việc hay hành động gì diễn ra liên tục từ đầu đến cuối giai đoạn.

あいだに」nghĩa là trong giới hạn một khoảng thời gian nào đó (nhưng trước khi thời gian đó kết thúc), có một sự việc, hay hành động gì đó mang tính khoảnh khắc xảy ra, không phải là hành động diễn ra liên tục.


Ví dụ
  1. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みのあいだ ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち プールで VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ いでいた。
    → Trong suốt thời gian nghỉ hè, em trai tôi ngày nào cũng đi bơi ở bể bơi.
  2. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết っているあいだ KHIẾT Nghĩa: Ăn uống, hút thuốc Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết きっさてん VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết むのを ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っていた。
    → Trong khi trời mưa, tôi đã ngồi suốt ở quán cà phê để chờ mưa tạnh.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っていた。
    → Tôi đã đợi cô ấy lâu rồi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にいるあいだ、ずっと HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết よこはま TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいました。
    → Trong suốt thời gian ở Nhật, anh ấy sống ở Yokohama.
  5. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい っているあいだに ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん があった。
    → Trong khi đang tắm thì có động đất.
  6. この TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っているあいだに MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết った。
    → Tờ báo này là tôi đã mua trong khi đợi tàu.
  7. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết まち がすっかり BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わってしまった。
    → Trong một thời gian dài, con phố đã thay đổi hoàn toàn.
  8. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みのあいだに LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう しておいてくださいね。
    → Hãy luyện tập trong thời gian nghỉ hè nhé.
  9. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にいるあいだに ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ふじさん ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ ってみたい。
    → Trong thời gian ở Nhật tôi muốn thử leo núi Phú Sĩ một lần.
  10. TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ 、こんな THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん になっていた。
    → Đã đến giờ này từ lúc nào không biết.
  11. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしました。
    → Trong khi con ngủ, tôi đã giặt đồ.
  12. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みの GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết ししたいです。
    → Tôi muốn chuyển chỗ ở trong kỳ nghỉ hè này.
  13. 私がいない GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ だれか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たのでしょうか。 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết もん THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら いています。
    → Không biết ai đã đến trong khi tôi không có ở nhà. Cửa nhà đang hơi mở.
  14. HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ほんだな PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết かたづ けてしまおう。
    → Trong khi còn rảnh chúng ta hãy dọn kệ sách cho gọn gàng nào.
  15. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち はすっかり BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わってきた。
    → Trong một thời gian dài vừa qua, thị trấn đã thay đổi rất nhiều.
  16. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく している GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết て。
    → Trong thời gian em giặt đồ thì anh hãy đi chợ đi.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ 、わたしはずっと THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いていた。
    → Trong thời gian anh ấy đi ra ngoài thì tôi đã ngồi viết thư suốt.
  18. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい っている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết じしん KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きた。
    → Động đất đã xảy ra trong lúc tôi đang ngâm mình trong bồn tắm.
  19. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết るす GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết どろぼう NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい った。
    → Tên trộm đã đột nhập vào nhà trong lúc tôi đi vắng.
  20. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ている GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしました。
    → Tôi đã giặt đồ trong lúc bé đang ngủ.
  21. この15 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに があったのでしょうか。
    → Tôi tự hỏi không biết đã có gì xảy ra trong suốt thời gian 15 năm qua.
  22. わたしが HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな している GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってしまった。
    → Trong khi tôi đang nói chuyện với bạn thì anh ấy đã bỏ về mất.
  23. ベトナムでは、 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết かこ 20 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết とし NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết じんこう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết おおはば TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết ぞうか した。
    → Ở Việt Nam, dân số đô thị đã tăng đáng kể trong 20 năm qua.