Created with Raphaël 2.1.2123456798101211141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 養

Hán Việt
DƯỠNG, DƯỢNG
Nghĩa

Sự nuôi dưỡng


Âm On
ヨウ リョウ
Âm Kun
やしな.う
Nanori

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết
養
  • Thịt cừu 羊 nếu ăn 食 trong nhà sẽ rất bổ dưỡng 養.
  • Ăn dê thì bổ dưỡng
  • Nuôi DƯỠNG con DÊ cho lớn để thịt ĂN
  • Dưỡng thương là bồi dưỡng ăn tám con cừu
  • DÊ dần đạt 8 PHẦN TỐT ĐẸP do được NUÔI LỚN BỒI DƯỠNG
  • Ăn thịt dê rất bổ Dưỡng.
  1. Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói Cẩu đắc kỳ dưỡng vô vật bất trưởng ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
  2. Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết .
  3. Sinh con.
  4. Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O; là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
  5. Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết (ta nói là phụng dưỡng); cung dượng CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết cúng dâng, v.v.
  6. Dị dạng của chữ 养
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうよう sự an dưỡng; an dưỡng; nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng
ほよう bổ dưỡng
ほようしょ viện điều dưỡng; trạm điều dưỡng; nơi điều dưỡng
しゅうよう tu dưỡng
ばいよう nuôi dưỡng; sự bồi dưỡng; sự nuôi cấy
Ví dụ âm Kunyomi

やしなう DƯỠNGDưỡng
力を ちからをやしなう LỰC DƯỠNGDưỡng sức
英気を えいきをやしなう Khôi phục năng lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くよう CUNG DƯỠNGLễ truy điệu cho chết
ほよう BẢO DƯỠNGBổ dưỡng
かよう GIA DƯỠNGChăm sóc bản thân
ふよう PHÙ DƯỠNGSự nuôi dưỡng
じよう TƯ DƯỠNGDinh dưỡng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa