- Thịt cừu 羊 nếu ăn 食 trong nhà sẽ rất bổ dưỡng 養.
- Ăn dê thì bổ dưỡng
- Nuôi DƯỠNG con DÊ cho lớn để thịt ĂN
- Dưỡng thương là bồi dưỡng ăn tám con cừu
- DÊ dần đạt 8 PHẦN TỐT ĐẸP do được NUÔI LỚN BỒI DƯỠNG
- Ăn thịt dê rất bổ Dưỡng.
- Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói Cẩu đắc kỳ dưỡng vô vật bất trưởng 苟 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 養 DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
- Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝 養 DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết .
- Sinh con.
- Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O; là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
- Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉 PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết 養 DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết (ta nói là phụng dưỡng); cung dượng 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 養 DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết cúng dâng, v.v.
- Dị dạng của chữ 养
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
休養 | きゅうよう | sự an dưỡng; an dưỡng; nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng |
保養 | ほよう | bổ dưỡng |
保養所 | ほようしょ | viện điều dưỡng; trạm điều dưỡng; nơi điều dưỡng |
修養 | しゅうよう | tu dưỡng |
培養 | ばいよう | nuôi dưỡng; sự bồi dưỡng; sự nuôi cấy |
Ví dụ âm Kunyomi
養 う | やしなう | DƯỠNG | Dưỡng |
力を 養 う | ちからをやしなう | LỰC DƯỠNG | Dưỡng sức |
英気を 養 う | えいきをやしなう | Khôi phục năng lượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 養 | くよう | CUNG DƯỠNG | Lễ truy điệu cho chết |
保 養 | ほよう | BẢO DƯỠNG | Bổ dưỡng |
加 養 | かよう | GIA DƯỠNG | Chăm sóc bản thân |
扶 養 | ふよう | PHÙ DƯỠNG | Sự nuôi dưỡng |
滋 養 | じよう | TƯ DƯỠNG | Dinh dưỡng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|