- Loại chỉ huyền 玄 bí này sử dụng trên đồng 田 để ngăn gia súc 畜.
- Những đốm đen ngoài đồng là xúc vật
- Em Huyền đang chăn gia Súc trên ruộng
- Súc vật đượcc nuôi ngoài đồng có người đội mũ trômg coi
- Lục súc huyền điền
- Từ những con vật Đen đũi, nhem nhuốc ngoài Đồng, thì khi được nuôi trong nhà biến thành gia SÚC 家畜 đã có một diện mạo khác, ví dụ như con lợn rừng chẳng hạn
- Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六 畜 SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết .
- Súc tích, chứa. Một âm là húc.
- Nuôi.
- Bao dong.
- Lưu lại.
- Thuận.
- Giữ, vực dậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
家畜 | かちく | gia súc |
牧畜 | ぼくちく | sự chăn nuôi |
牧畜業 | ぼくちくぎょう | nghề chăn nuôi |
畜生 | ちくしょう | Đồ súc sinh!; Đồ khỉ! |
畜産 | ちくさん | ngành chăn nuôi |
Ví dụ âm Kunyomi
家 畜 | かちく | GIA SÚC | Gia súc |
鬼 畜 | きちく | QUỶ SÚC | Cầm thú |
人 畜 | じんちく | NHÂN SÚC | Người và gia súc |
役 畜 | えきちく | DỊCH SÚC | Gia súc thồ hay kéo cày |
牧 畜 | ぼくちく | MỤC SÚC | Sự chăn nuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|