Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 畜

Hán Việt
SÚC, HÚC
Nghĩa

Gia súc, gia cầm, vật nuôi


Âm On
チク

Đồng âm
SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại Xem chi tiết SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết HÚC Nghĩa: Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết
畜
  • Loại chỉ huyền 玄 bí này sử dụng trên đồng 田 để ngăn gia súc 畜.
  • Những đốm đen ngoài đồng là xúc vật
  • Em Huyền đang chăn gia Súc trên ruộng
  • Súc vật đượcc nuôi ngoài đồng có người đội mũ trômg coi
  • Lục súc huyền điền
  • Từ những con vật Đen đũi, nhem nhuốc ngoài Đồng, thì khi được nuôi trong nhà biến thành gia SÚC 家畜 đã có một diện mạo khác, ví dụ như con lợn rừng chẳng hạn
  1. Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết .
  2. Súc tích, chứa. Một âm là húc.
  3. Nuôi.
  4. Bao dong.
  5. Lưu lại.
  6. Thuận.
  7. Giữ, vực dậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かちく gia súc
ぼくちく sự chăn nuôi
ぼくちくぎょう nghề chăn nuôi
ちくしょう Đồ súc sinh!; Đồ khỉ!
ちくさん ngành chăn nuôi
Ví dụ âm Kunyomi

かちく GIA SÚCGia súc
きちく QUỶ SÚCCầm thú
じんちく NHÂN SÚCNgười và gia súc
えきちく DỊCH SÚCGia súc thồ hay kéo cày
ぼくちく MỤC SÚCSự chăn nuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa