Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 光

Hán Việt
QUANG
Nghĩa

Ánh sáng


Âm On
コウ
Âm Kun
ひか.る ひかり ひかり
Nanori
あき あきら こお てる ひこ みつ

Đồng âm
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Quả quyết Xem chi tiết 广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG Nghĩa: Mái nghiêng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết
光
  • Đây là hình ảnh tia sáng mặt trời.
  • CON NGƯỜI ĐI đâu cũng cần có cái đầu SÁNG suốt (QUANG)
  • Núi lửa phun trào tỏa ra hào QUANG
  • Bước đi với 3 ngọn nến để tìm ánh sáng chân lý
  • Cái đầu sang suốt thì người đi đâu cũng rạng rỡ
  • Dù NHỎ NHOI 1 XẸT NGANG nhưng vẫn giúp NGƯỜI ĐI đúng hướng ==> là TIA SÁNG dẫn đến HÀO QUANG
  1. Sáng. Các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lý về bóng sáng, chất sáng gọi là môn quang học QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết .
  2. Vẻ vang. Như quang lâm QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết , quang giáng QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình.
  3. Rực rỡ. Như quan quang thượng quốc QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đọa vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết .
  4. Bóng, vật gì mài giũa kỹ sáng bóng gọi là quang.
  5. Hết nhẵn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り物 ひかりもの vật phát sáng
ひかる bóng; sáng; tỏa sáng; phát sáng; chiếu sáng; soi sáng
化学 こうかがく Quang hóa học
合成 こうごうせい sự quang hợp; quang hợp
こうし Photon; lượng tử ánh sáng
Ví dụ âm Kunyomi

ななひかり THẤT QUANGKiếm lợi từ ảnh hưởng (của) (kẻ) khác
り物 ひかりもの QUANG VẬTVật phát sáng
ひかりたい QUANG THỂMột thân thể sáng chói
ひかりえん QUANG VIÊMCháy
ひかりぶつ QUANG VẬTThân thể sáng chói thích một sao băng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひかる QUANGBóng
きらりと きらりとひかる Ánh lên
ぴかぴか ぴかぴかひかる Lấp lánh
汗できらきら あせできらきらひかる Mướt mồ hôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごこう NGŨ QUANGBộ sưu tập năm thẻ ánh sáng
よこう DƯ QUANGÁnh hồng ban chiếu
こうど QUANG ĐỘĐộ sáng
こうは QUANG BASự chuyển động của ánh sáng
こうき QUANG HUYSự huy hoàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa