- 10 cái ô che được cho bốn người
- Thấy đánh nhau trong một đêm trăng thì nên giải tán (tản ra)
- Góc nhìn: 1 người trên cao che cho 14 người (十 + 4 人 ) ở dưới. ==> Ô Dù (傘 TÁN) của con ông cháu cha.
- Tán 4 cô thì được 10 cái dù
- Chỉ cần có được 2 người Chồng với có Tiền thì việc gì tôi cũng Tán thành hết
- 14 người chung 1 mái nhà
- Cái tán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傘下 | さんか | dưới ô dù; sự dưới chướng; sự nép bóng |
傘立て | かさたて | cái giá để ô; giá treo ô |
日傘 | ひがさ | cái dù; cái ô; cái lọng; sự che chở |
鉄傘 | てっさん | cái chao bằng sắt |
雨傘 | あまがさ | ô che mưa |
Ví dụ âm Kunyomi
傘 地 | かさち | TÁN ĐỊA | Vải (len) may ô |
傘 屋 | かさや | TÁN ỐC | Cửa hàng ô |
傘 紙 | かさし | TÁN CHỈ | Giấy dầu dán vào cái ô |
主 傘 | しゅかさ | CHỦ TÁN | Chính nhảy dù |
傘 差す | かささす | TÁN SOA | Mang theo ô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
傘 下 | さんか | TÁN HẠ | Dưới ô dù |
傘 寿 | さんじゅ | TÁN THỌ | Sinh nhật mừng 80 tuổi |
鉄 傘 | てっさん | THIẾT TÁN | Cái chao bằng sắt |
落下 傘 | らっかさん | LẠC HẠ TÁN | Cái dù |
落下 傘 兵 | らっかさんへい | LẠC HẠ TÁN BINH | Lính nhảy dù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|