Created with Raphaël 2.1.2124356871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 傘

Hán Việt
TÁN, TẢN
Nghĩa

Cái ô, cái dù


Âm On
サン
Âm Kun
かさ

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
傘
  • 10 cái ô che được cho bốn người
  • Thấy đánh nhau trong một đêm trăng thì nên giải tán (tản ra)
  • Góc nhìn: 1 người trên cao che cho 14 người (十 + 4 人 ) ở dưới. ==> Ô Dù (傘 TÁN) của con ông cháu cha.
  • Tán 4 cô thì được 10 cái dù
  • Chỉ cần có được 2 người Chồng với có Tiền thì việc gì tôi cũng Tán thành hết
  • 14 người chung 1 mái nhà
  1. Cái tán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんか dưới ô dù; sự dưới chướng; sự nép bóng
立て かさたて cái giá để ô; giá treo ô
ひがさ cái dù; cái ô; cái lọng; sự che chở
てっさん cái chao bằng sắt
あまがさ ô che mưa
Ví dụ âm Kunyomi

かさち TÁN ĐỊAVải (len) may ô
かさや TÁN ỐCCửa hàng ô
かさし TÁN CHỈGiấy dầu dán vào cái ô
しゅかさ CHỦ TÁNChính nhảy dù
差す かささす TÁN SOAMang theo ô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さんか TÁN HẠDưới ô dù
寿 さんじゅ TÁN THỌSinh nhật mừng 80 tuổi
てっさん THIẾT TÁNCái chao bằng sắt
落下 らっかさん LẠC HẠ TÁNCái dù
落下 らっかさんへい LẠC HẠ TÁN BINHLính nhảy dù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa