[Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật。

Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả tình trạng bị động. Đôi khi cũng diễn tả tình trạng “được” ai đó làm gì cho mình.
  2. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, thường sử dụng để diễn tả tình trạng bị động, ở vào tình trạng không thoải mái, hoặc bị phiền toái, bị tác động nhiều hơn. Khi muốn diễn tả tình trạng “được”, ta thường sử dụng cấu trúc VてもらうVてくれるVていただくVてくださる nhiều hơn…

Ý nghĩa: Bị, được…


Bị động trực tiếp (chỉ có 1 tân ngữ)
  • Dạng chủ động: A B + động từ chủ động.
  • Dạng bị động: B A + động từ bị động (B được/bị A …)

Ví dụ:

  1. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし をほめました。
    → Cô giáo đã khen tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ほめられました
    → Tôi đã được cô giáo khen.
  2. HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うし ろの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết しました。
    → Người phía sau đã đẩy tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết うし ろの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết されました
    → Tôi đã bị người phía sau đẩy.
  3. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし をしかりました。
    → Mẹ đã mắng tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは しかられました
    → Tôi đã bị mẹ mắng.
  4. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えました。
    → Cô Sato đã dạy tôi.
    → わたしは Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えられました
    → Tôi đã được cô Sato dạy.

Bị động gián tiếp (2 tân ngữ)
  • Dạng chủ động: A B C + động từ chủ động.
  • Dạng bị động: B A C + động từ bị động.

Ví dụ:

  1. TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết きました。
    → Một người không quen đã hỏi đường tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らない NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết かれました
    → Tôi bị một người không quen hỏi đường.
  2. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết ひっこ しの THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ いを LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの みました。
    → Bạn tôi đã nhờ tôi giúp việc chuyển nhà.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết ひっこ しの THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ いを LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの まれました
    → Tôi được bạn nhờ giúp việc chuyển nhà.
  3. CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết きんじょ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にいつも VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います。
    → Hàng xóm cứ suốt ngày phàn nàn về tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết きんじょ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にいつも VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われます
    → Tôi suốt ngày bị hàng xóm phàn nàn.
  4. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はわたしに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えました。
    → Cô Sato đã dạy tôi tiếng Nhật.
    → わたしは Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えられました
    → Tôi đã được cô Sato dạy tiếng Nhật.

Bị động gián tiếp với mẫu câu có の +「Danh từ」
  • Dạng chủ động: A B [Danh từ] + động từ chủ động.
  • Dạng bị động: B A [Danh từ] + động từ bị động.

Ví dụ:

  1. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご をほめました。
    → Cô giáo khen tiếng Nhật của tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ほめられました
    → Tiếng Nhật của tôi được cô giáo khen.
  2. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết けいたい HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ しました。
    → Bạn tôi làm hỏng cái di động của tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết けいたい HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ されました
    → Di động của tôi bị bạn làm hỏng.
  3. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが えました。
    → Cấp trên nhớ nhầm tên của tôi.
    Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが えられました
    → Tên tôi bị sếp nhớ nhầm.

Bị động khi chủ thể của hành động không quan trọng, không cần nhắc đến

Chủ thể của hành động khi chuyển sang bị động sẽ chuyển thành dạng 「だれに」(bởi ai đó), nhưng trong trường hợp người đó không được biết đến hoặc thông tin không quan trọng thì có thể bỏ đi.

Ví dụ:

  1. この GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ は200 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ねんまえ KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết てられました
    → Ngôi nhà này được xây cách đây 200 năm.
  2. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はよく ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết まれています
    → Quyển sách này đang được nhiều người đọc.
  3. オリンピックは2020 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われます
    → Olympic sẽ được tổ chức ở Tokyo vào năm 2020.
  4. パソコンは THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết せかいじゅう 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか われています
    → Laptop được sử dụng trên toàn thế giới.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ されました
    → Điện thoại di động của tôi đã bị làm hỏng.
  6. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ぬす まれました
    → Điện thoại di động của tôi đã bị ăn cắp.

Bị động sử dụng cụm「によって」(bởi …)

によって」thường được sử dụng thay cho 「」khi nhắc đến tác giả của những tác phẩm, công trình nghệ thuật, kiến trúc, phát minh có ý nghĩa lịch sử, xã hội quan trọng.

Ví dụ:

  1. 「ハムレット」はシェークスピアによって THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かれました
    → Hamlet được viết bởi Shakespeare.
  2. アメリカはコロンバスによって PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん されました
    → Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra.
  3. 「モナリザ」はレオナルド・ダ・ウィンチによって MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết かれました
    → Bức tranh nàng Mona Lisa do Leonardo da Vinci vẽ.
  4. インスタントラーメンは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん によって TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく られました
    → Mì ăn liền đã được tạo ra bởi người Nhật.

Dạng bị động của tự động từ

Đây là trường hợp đặc biệt và không có dạng câu chủ động tương đương với nó. Dạng bị động này thường được sử dụng để thể hiện sự bực tức, khó chịu, cảm giác bị làm phiền.

Ví dụ:

  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết られました
    → Sáng nay bị dính mưa.
  2. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết よなか の2 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られて、 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま りました
    → 2 giờ đêm thì bị bạn đến, thật là phiền phức.
  3. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもに ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết かれました
    → Đang ở trên tàu thì con lại khóc.
  4. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にとなりに TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ られました
    → Đang trên tàu thì bị một người kỳ cục ngồi vào bên cạnh.
  5. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết
    → Trời mưa.
    VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết られる
    → Bị mắc mưa.
  6. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ るとき、 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết って KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま った。
    → Trên đường đi làm về, tôi đã vất vả vì trời mưa.
    HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ るとき、 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết られて KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま った。
    → Trên đường đi làm về, tôi đã vất vả vì bị mắc mưa.
  7. XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết く。
    → Em bé khóc.
    XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんに KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết かれる
    → Bị em bé khóc.
  8. バスの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết いてうるさかった。
    → Đã rất ồn ào vì em bé khóc trên xe buýt.
    → バスの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんに KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết かれてうるさかった。
    → Đã rất ồn ào vì bị em bé khóc trên xe buýt.
  9. KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết る。
    → Khách đến.
    KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られた
    → Bị khách đến.