Vている + 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết に/ 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết だ
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + の + 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết に/ 最 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết だ
Ý nghĩa: Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra.