[Ngữ pháp N3-N2] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra

Cấu trúc ~ 最中に最中だ

Vている +  TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Sử dụng khi muốn nói rằng “Đúng vào lúc đang làm gì đó, điều không nghĩ tới đã xảy ra”.
  2. Cấu trúc TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう được dùng với những từ thể hiện hành động trong thời gian kéo dài (phát biểu, viết, ăn…). Còn dạng TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう thì vế phía sau là một sự việc có tính bất ngờ xảy ra, gây cảm giác cản trở, làm phiền hành động đang thực hiện ở đằng trước.
  3. Ngữ pháp này thể hiện sự việc xảy ra nhanh, hai hành động kế tiếp nhau liên tục và thường được sử dụng ở những tình huống mà khi đó, bạn không muốn bị làm phiền.

Ý nghĩa: Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra.


Ví dụ
  1. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう 、お KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく さんが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Ngay giữa bữa ăn thì khách tới.
  2. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しんにゅうしゃいん TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết こばやし さんは、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết いねむ りを THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めてしまった。
    → Cậu nhân viên mới vào làm Kobayashi đã bắt đầu ngủ gật ngay trong cuộc họp.
  3. DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết めんせつ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう お腹が MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết ってしまった。
    → Đang lúc phỏng vấn thì bụng tôi kêu lên.
  4. DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết ひっこ しの TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết っている KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết して、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết おおさわ ぎになった。
    → Đang lúc dọn nhà thì con chó tôi nuôi phóng đi mất, gây náo loạn cả lên.
  5. KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết けんさ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなって KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết かんごし HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết んだ。
    → Đang lúc khám thì đột nhiên tôi cảm thấy khó chịu nên đã gọi y tá vào.
  6. プレゼンテーションの TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく から KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きんきゅう LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく があった。
    → Đang lúc thuyết trình thì có liên lạc khẩn cấp từ gia đình.
  7. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết だいじ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう にお腹が THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くなってきた。
    → Tôi chợt thấy đau bụng ngay trong lúc đang có một cuộc điện thoại quan trọng.
  8. データを NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết にゅうりょく している TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう 、コンピューターがフリーズしてしまった。
    → Đang lúc nhập tài liệu thì máy vi tính bị treo.
  9. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう をしている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết ひじょう ベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết りだした。
    → Đang học thì chợt có chuông báo động reo vang.
  10. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ をしている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết った。
    → Ngay đang giữa cuộc họp thì điện thoại di động reo lên.
  11. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな している TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう 、ほかの ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết った。
    → Đang lúc nói chuyện điện thoại thì có điện thoại khác reo.
  12. この PHI Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề Xem chi tiết とびら HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết こうでは、 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết れんぞくさつじんじけん TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết さいばん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう です
    → Phía bên kia cánh cửa này đang diễn ra phiên tòa xét xử vụ giết người hàng loạt.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết なくなってしまったのはテレビ PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết ばんぐみ CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた っている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう でした
    → Cô ấy không hát ra tiếng là đúng vào lúc đang hát trên chương trình tivi.
  14. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết だんすい のとき、わたしはちょうどシャワーの TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう でした
    → Vụ cúp nước hôm qua xảy ra đúng vào lúc tôi đang tắm vòi sen.
  15. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết らいねんど HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết ぎょうじにってい については、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết いまけんとう している TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう です
    → Về lịch trình sự kiện cho năm tới hiện chúng tôi đang nghiên cứu xem xét.
  16. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết いまかんが SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ごと をしている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう から、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết しず かにしてください。
    → Hiện giờ tôi đang tập trung suy nghĩ, xin hãy yên lặng một chút.
  17. その KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちの PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết いまはな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết っている TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết さいちゅう から、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết さいしゅうけつろん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết すのはもうちょっと ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ってくれないか。
    → Về vụ việc ấy, chúng tôi đang trong quá trình bàn thảo, kết luận cuối cùng xin chờ thêm chút thời gian nữa.