- Lúc công thành đứng dưới bức tường thì vị trí đến sớm nhất lúc cũng bị gặp chướng ngại vật
- Gặp Chướng ngại vật thì phải Đứng dậy thật Nhanh
- Đến sớm 早 (tảo) đứng 立 (lập) chờ nhưng gặp CHƯỚNG ngại vật là cái gò đất 阝(phụ)
- Sáng sớm đã thấy thằng tên B Đứng ở ngoài cổng là thấy Chướng mắt rồi
- để bước lên GÒ ĐẤT nhận HUY CHƯƠNG phải vượt qua nhiều CHƯỚNG NGẠI VẬT
- Cái Ấp (阝) dựng ở trước Chương (章) trình thật là Chướng (障) mắt
- Che, ngăn. Có vật gì nó làm ngăn cách gọi là chướng ngại 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết 礙 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là trần chướng 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là lý chướng 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
- Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng 步 Nghĩa: Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết hay hành chướng 行 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
- Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng 堤 ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , cái ụ thành gọi là bảo chướng 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết . Có khi viết là 鄣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保障 | ほしょう | đảm bảo; sự bảo đảm |
戸障子 | としょうじ | cửa giấy kéo |
支障 | ししょう | trở ngại |
故障 | こしょう | sự hỏng; hỏng hóc; trục trặc; hỏng; hỏng hóc; trục trặc; sự cố |
気障 | きざ | tự phụ; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn |
Ví dụ âm Kunyomi
障 る | さわる | CHƯỚNG | Trở ngại |
差し 障 る | さしさわる | SOA CHƯỚNG | Ở đằng sau |
気に 障 る | きにさわる | KHÍ CHƯỚNG | Xúc phạm |
体に 障 る | からだにさわる | THỂ CHƯỚNG | Có hại cho sức khỏe |
縁内 障 | えんないさわる | DUYÊN NỘI CHƯỚNG | Tăng nhãn áp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 障 | ほしょう | BẢO CHƯỚNG | Đảm bảo |
保 障 する | ほしょう | BẢO CHƯỚNG | Bảo đảm |
支 障 | ししょう | CHI CHƯỚNG | Trở ngại |
故 障 | こしょう | CỐ CHƯỚNG | Sự hỏng |
故 障 する | こしょう | CỐ CHƯỚNG | Hỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|