Created with Raphaël 2.1.21234657981110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 障

Hán Việt
CHƯỚNG
Nghĩa

Che, ngăn, làm hại


Âm On
ショウ
Âm Kun
さわ.る

Đồng âm
CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Rực rỡ, rõ rệt Xem chi tiết CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết
障
  • Lúc công thành đứng dưới bức tường thì vị trí đến sớm nhất lúc cũng bị gặp chướng ngại vật
  • Gặp Chướng ngại vật thì phải Đứng dậy thật Nhanh
  • Đến sớm 早 (tảo) đứng 立 (lập) chờ nhưng gặp CHƯỚNG ngại vật là cái gò đất 阝(phụ)
  • Sáng sớm đã thấy thằng tên B Đứng ở ngoài cổng là thấy Chướng mắt rồi
  • để bước lên GÒ ĐẤT nhận HUY CHƯƠNG phải vượt qua nhiều CHƯỚNG NGẠI VẬT
  • Cái Ấp (阝) dựng ở trước Chương (章) trình thật là Chướng (障) mắt
  1. Che, ngăn. Có vật gì nó làm ngăn cách gọi là chướng ngại CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là trần chướng Nghĩa: Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là lý chướng Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
  3. Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng Nghĩa: Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết hay hành chướng CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
  4. Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , cái ụ thành gọi là bảo chướng BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết , các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết . Có khi viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほしょう đảm bảo; sự bảo đảm
としょうじ cửa giấy kéo
ししょう trở ngại
こしょう sự hỏng; hỏng hóc; trục trặc; hỏng; hỏng hóc; trục trặc; sự cố
きざ tự phụ; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn
Ví dụ âm Kunyomi

さわる CHƯỚNGTrở ngại
差し さしさわる SOA CHƯỚNGỞ đằng sau
気に きにさわる KHÍ CHƯỚNGXúc phạm
体に からだにさわる THỂ CHƯỚNGCó hại cho sức khỏe
縁内 えんないさわる DUYÊN NỘI CHƯỚNGTăng nhãn áp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほしょう BẢO CHƯỚNGĐảm bảo
する ほしょう BẢO CHƯỚNGBảo đảm
ししょう CHI CHƯỚNGTrở ngại
こしょう CỐ CHƯỚNGSự hỏng
する こしょう CỐ CHƯỚNGHỏng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa