[Ngữ pháp N3] ~ というわけではない/というわけでもない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…

Cấu trúc ~ というわけではないというわけでもない

V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + というわけではないというわけでもない

Aな Tính từ đuôi な  +()+ というわけではないというわけでもない

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +()+ というわけではないというわけでもない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói phủ định, tuy nhiên, đó không phải là phủ nhận hoàn toàn, mà hàm ý về sự tồn tại của một số trường hợp ngoại lệ và một phần sự thật trong đó.
  2. Do đó, trong một số trường hợp, phía trước sẽ đi với những từ nối diễn tả sự đối nghịch như「しかし」「だが」「だからといって」.
  3. Cách nói này tương tự với 「わけじゃない/ わけではない」, nhưng với「というわけではない」thì sự phủ định nhẹ nhàng hơn, mơ hồ hơn và không trực tiếp bằng khi không có「わけじゃない」.

Ý nghĩa: Không hẳn là… / Không có nghĩa là… / Không nhất thiết là…


Ví dụ
  1. マスクをしているからといって、 TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết かんせん しないというわけではない
    → Không phải cứ đeo khẩu trang là tuyệt đối sẽ không bị nhiễm bệnh.
  2. それは TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết まった くウソというわけではない
    → Điều đó không hẳn hoàn toàn là nói dối.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はこのプラン TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết ぜんたい PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết はんたい というわけではない
    → Tôi không hẳn là hoàn toàn phản đối toàn bộ kế hoạch này.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がないというわけではない。ただケチなだけだ。
    → Anh ta không phải là không có tiền. Anh ta chỉ keo kiệt thôi.
  5. LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết りょうほう とも HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết というわけではない
    → Không có nghĩa là tôi thích cả hai.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết きん があってもそれだけ HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết こうふく というわけではない
    → Cô ấy cho dù có tiền thì cũng chưa hẳn là sẽ hạnh phúc.
  7. どんな TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい にもこの QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết きそく THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết てきよう できるというわけではない
    → Quy tắc này không phải có thể áp dụng cho mọi trường hợp.
  8. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết じんせい では Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに もかもが LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しいというわけではない
    → Cuộc sống không phải chỉ toàn màu hồng.
  9. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きだというわけではないが、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら けて LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しい。
    → Không hẳn là tôi thích công việc này nhưng tôi thấy rất vui khi được làm việc với anh ấy.
  10. これはあなたが HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết ゆうざい だという QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết けっていてき CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết しょうこ というわけでもない。
    → Đây không hẳn là bằng chứng quyết định rằng bạn có tội.
  11. そんなに PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết ふくざつ というわけではないが、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかるよ。
    → Cũng không hẳn là phức tạp đến thế nhưng sẽ mất thời gian đấy.
  12. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん だからといって、 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず というわけではない
    → Không hẳn cứ người Nhật là sẽ giỏi sử dụng kính ngữ.
  13. A: BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ とは、いつも DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết うことになっていたのですか?
    → B: MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết まいばん というわけではないのです。
    → A: Tối nào chị cũng gặp cô ấy à?
    → B: Không hẳn là mỗi tối.
  14. イギリスに長い GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết あいだす んでいるからと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って、 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるというわけではない
    → Sống ở Anh trong một thời gian dài không có nghĩa là sẽ nói được tiếng Anh.
  15. ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết とうぜん のことながら、これら TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết よっ つの TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết じょうちょてきじょうたい QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết かんせつえん DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết ゆいいつ NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết げんいん というわけではない
    → Đương nhiên, bốn tình huống cảm xúc này không phải là nguyên nhân duy nhất gây viêm khớp.
  16. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết げんそん する ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết どうぶつ たちは、もちろん、 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết かせき として KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかるその TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết そせん THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết じっさい ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết どういつ CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しゅるい というわけではない
    → Tất nhiên, các loài động vật đang sống hiện nay không thực sự giống với tiền thân hóa thạch của tổ tiên chúng.
  17. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết りょこうず というわけじゃないけど、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり でドライブして VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết とお くに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くのは HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きだ。
    → Không hẳn là tôi thích đi du lịch, nhưng tôi thích một mình lái xe đi đâu đó xa xa.
  18. PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết かんじょう BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết くことが ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる というわけではないが、それを KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết くち XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết したら ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết わるくち になって NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと をより THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết きず つけてしまう。
    → Không phải là xấu khi có những cảm xúc tiêu cực, nhưng nếu bạn nói ra điều đó, nó sẽ trở thành lời nói xấu và gây tổn thương ai đó nhiều hơn.
  19. KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết げきつう というわけじゃないが、 HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết よこばら THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くて KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết になる。
    → Không phải là một cơn đau dữ dội, nhưng tôi cảm thấy hơi đau ở bên sườn.
  20. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ にお THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ をするのは PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ってるというわけではない
    → Đi ăn cùng cô ấy không có nghĩa là chúng tôi đang hẹn hò.
  21. これは THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん というわけでもない。
    → Đây không phải là trách nhiệm của riêng ai.
  22. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき おり THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết くが、それほどしばしばというわけでもない。
    → Anh ta thỉnh thoảng viết thư, nhưng cũng không hẳn là thường xuyên.