- Sợi chỉ 糸 màu trắng 白 ở dưới nước 水 giống kim Tuyến
- Mịch + thủy + bạch => trên tuyến đường dùng nước màu trắng để kẻ đường chỉ vạch!
- Tuyến Đường bán SỢi chỉ màu trắng bị ngập trong Nước
- SỢI DÂY đi đến cửu TUYỀN thật ra cũng chỉ là Sợi Chỉ Khâu
- Tuyến Đường có Sợi chỉ màu Trắng bị ngập trong Nước.
- Sợi tơ 糸 trong dòng suối tạo nên Tuyến đường
- Sợi dây trắng trên nước chính là tuyến đường
- Chỉ khâu.
- Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến. Như trực tuyến 直 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết chiều thẳng, khúc tuyến 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến. Như lộ tuyến 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường bộ, hàng tuyền 航 HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường bể, v.v.
- Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
x線 | えっくすせん | tia chụp Xquang; tia X quang |
三味線 | しゃみせん | đàn shamisen |
二番線 | にばんせん | tuyến số hai |
二線式 | にせんしき | hệ thống hai dây |
伏線 | ふくせん | chuẩn bị; phòng bị |
Ví dụ âm Kunyomi
下 線 | かせん | HẠ TUYẾN | Đường gạch dưới |
五 線 | ごせん | NGŨ TUYẾN | Bố trí cán bộ (âm nhạc) |
保 線 | ほせん | BẢO TUYẾN | Theo dõi sự bảo trì |
基 線 | きせん | CƠ TUYẾN | Đường đáy |
布 線 | ふせん | BỐ TUYẾN | Sự nối dây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|