Created with Raphaël 2.1.2123476581091112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 線

Hán Việt
TUYẾN
Nghĩa

Đường, dây


Âm On
セン
Âm Kun
すじ

Đồng âm
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết
線
  • Sợi chỉ 糸 màu trắng 白 ở dưới nước 水 giống kim Tuyến
  • Mịch + thủy + bạch => trên tuyến đường dùng nước màu trắng để kẻ đường chỉ vạch!
  • Tuyến Đường bán SỢi chỉ màu trắng bị ngập trong Nước
  • SỢI DÂY đi đến cửu TUYỀN thật ra cũng chỉ là Sợi Chỉ Khâu
  • Tuyến Đường có Sợi chỉ màu Trắng bị ngập trong Nước.
  • Sợi tơ 糸 trong dòng suối tạo nên Tuyến đường
  • Sợi dây trắng trên nước chính là tuyến đường
  1. Chỉ khâu.
  2. Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến. Như trực tuyến TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết chiều thẳng, khúc tuyến KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến. Như lộ tuyến LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường bộ, hàng tuyền HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường bể, v.v.
  3. Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
x えっくすせん tia chụp Xquang; tia X quang
三味 しゃみせん đàn shamisen
二番 にばんせん tuyến số hai
にせんしき hệ thống hai dây
ふくせん chuẩn bị; phòng bị
Ví dụ âm Kunyomi

かせん HẠ TUYẾNĐường gạch dưới
ごせん NGŨ TUYẾNBố trí cán bộ (âm nhạc)
ほせん BẢO TUYẾNTheo dõi sự bảo trì
きせん CƠ TUYẾNĐường đáy
ふせん BỐ TUYẾNSự nối dây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa